dezvoltare trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dezvoltare trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dezvoltare trong Tiếng Rumani.

Từ dezvoltare trong Tiếng Rumani có các nghĩa là phát triển, 進化, tiến hóa, sự phát triển, tiến bộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dezvoltare

phát triển

(progress)

進化

(evolution)

tiến hóa

(evolution)

sự phát triển

(growth)

tiến bộ

(progress)

Xem thêm ví dụ

Şi în prezent, la Betel se pune accentul pe asimilarea de cunoştinţe biblice şi pe dezvoltarea unor metode de predare eficiente.
Gia đình Bê-tên vẫn còn đề cao việc thu thập sự hiểu biết về Kinh Thánh và triển khai các phương pháp dạy dỗ hữu hiệu.
Global, oferta și dezvoltarea sunt o uzanță în industria automobilelor. însă trebuie aplicate de jos în sus cu o majoritate vastă de furnizori locali pentru a susține în mod adecvat ecosistemul.
Cung cấp và phát triển là tiêu chuẩn trong tự động toàn cầu, nhưng nó cần được áp dụng từ ban đầu với lượng lớn nhà cung cấp địa phương để cải thiện hệ sinh thái.
Gândindu-se la împrejurări, au întrebat: „Cum putem ajuta pe fiecare persoană să-şi dezvolte dorinţa de a cunoaşte mai multe despre Tatăl Ceresc?
Trong khi cân nhắc các hoàn cảnh, họ đã hỏi: “Làm thế nào chúng ta có thể giúp mỗi người phát triển một ước muốn để biết thêm về Cha Thiên Thượng?
Tu trebuie să arăţi legătura dintre ideile exprimate în textul citat şi argumentul dezvoltat în introducerea lui.
Bạn phải cho thấy mối quan hệ giữa các ý kiến được nhấn mạnh trong câu Kinh-thánh và lý lẽ nói trong lời giới thiệu câu ấy.
În loc să respingă embrionul aflat în dezvoltare ca pe un ţesut străin, îl hrăneşte şi îl ocroteşte pînă cînd este gata să iasă afară sub forma unui bebeluş.
Thay vì loại ra phần tử lạ này tức phôi thai đang tăng trưởng, tử cung nuôi dưỡng và che chở nó cho đến ngày một em bé sẵn sàng ra đời.
De fapt, s-a făcut un apel în toată lumea pentru detectori noi medii care pot fi susținute unde e nevoie de ele ca să producă, adică în principal în lumea în curs de dezvoltare.
Thực tế, đã có lời kêu gọi toàn cầu về các cách dò tìm mới mà thân thiện với môi trường những nơi họ cần phải sản xuất, mà chủ yếu ở thế giới đang phát triển.
Cunoașterea doctrinelor dezvoltă materialele folosite anterior în cadrul Seminarelor și Institutelor de Religie și le înlocuiește pe acestea, precum scripturile de bază și studierea doctrinelor de bază.
Phần Thông Thạo Giáo Lý xây đắp trên và thay thế các nỗ lực trước đây trong Các Lớp Giáo Lý và Học Viện Tôn Giáo, như là phần thông thạo thánh thư và học Các Giáo Lý Cơ Bản.
Fiecare chemare ne oferă ocazia de a sluji şi de a ne dezvolta.
Mỗi sự kêu gọi cung ứng một cơ hội để phục vụ và tăng trưởng.
Este, de asemenea, adevărat că Williams a dezvoltat teoria dincolo de limitele abordării lui Medawar.
Chúng ta cũng hiểu rằng Williams đã trình bày học thuyết này sâu hơn cách thức của Medawar.
Pe rafturile librăriilor se găsesc o mulțime de ghiduri de dezvoltare personală, promovând astfel o industrie cu profituri de miliarde de dolari.
Các hiệu sách bày bán rất nhiều sách tự lực (self-help), thúc đẩy sự phát triển của một ngành công nghiệp tỷ đô.
Îmbinarea celor două ne oferă privilegiul de a creşte, de a ne dezvolta şi a ne maturiza aşa cum o putem face numai având spiritul şi trupul unite.
Sự kết hợp giữa linh hồn và thể xác đã cho chúng ta đặc ân để tăng trưởng, phát triển và trưởng thành mà chúng ta chỉ có thể làm được điều đó nhờ sự kết hợp của linh hồn và thể xác.
Totuşi, el a înţeles corect că dezvoltarea propriului său corp constituia dovada existenţei unui plan.
Nhưng ông nhận biết chính xác rằng sự phát triển của cơ thể ông chứng minh có một chương trình đã được quy định trước.
Renumiţi erudiţi arabi, ca Avicenna şi Averoes, au explicat şi au dezvoltat gândirea aristoteliană.
Những học giả Ả-rập nổi tiếng như Avicenna và Averroës đã giải thích và bình luận tỉ mỉ về tư tưởng của Aristotle.
Așa că prioritatea politicii este de a elimina constrângerile de dezvoltare a sectorului de construcții.
Vậy nên chính sách ưu tiên đó là phá vỡ những trở ngại trong mở rộng lĩnh vực xây dựng.
Un grup de experţi în dezvoltarea copiilor explică: „Unul dintre cele mai bune lucruri pe care le poate face un tată pentru copiii săi este să o respecte pe mama lor.. . .
Một nhóm chuyên gia nghiên cứu về sự phát triển của trẻ em giải thích: “Một trong những điều tốt nhất mà người cha có thể làm cho con là trân trọng mẹ chúng...
Deși are relativ puține rezerve de combustibili fosili, sectorul energetic bine dezvoltat din Bulgaria, împreună cu așezarea geografică strategică fac din ea un important nod energetic european.
Dù Bulgaria có trữ lượng nhiên liệu thiên nhiên như dầu mỏ và khí khá thấp, ngành công nghiệp năng lượng phát triển cao của nước này đóng một vai trò tối quan trọng tại vùng Balkan.
O perioadă îndelungată de incertitudine ar putea perpetua manifestarea unui ritm scăzut de creștere a investițiilor, în condițiile în care această situație împiedică dezvoltarea țărilor cu venituri scăzute, medii și ridicate.
Tình trạng này nếu còn tồn tại lâu cũng sẽ kéo dài thời kỳ đầu tư thấp tại tất cả các nền kinh tế thu nhập thấp, trung bình và cao.
Tehnologia este in curs de dezvoltare - pretul trebuie sa scada.
Công nghệ này sẽ được phát triển hơn nữa -- và giá thành phải giảm xuống.
IBM DB2 este o familie de sisteme de gestiune a bazelor de date dezvoltate de compania IBM.
IBM DB2 Enterprise Server Edition là một hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ được phát triển bởi IBM.
A devenit un altruist eficient când a calculat că donând banii pe care i- ar putea câştiga de- a lungul carierei sale academice, ar putea vindeca 80. 000 oameni de orbire, în ţări în curs de dezvoltare și încă să- i rămână destul pentru un standard de viață perfect acceptabil.
Anh đã trở thành người có lòng trắc ẩn hoàn hảo khi tính toán rằng với số tiền mà anh có thể kiếm được nhờ công việc, một công việc mang tính học thuật, anh có thể góp tiền để chữa cho 80, 000 người mù ở những nước đang phát triển và vẫn còn tiền đủ để sống ở mức tuyệt đối đầy đủ.
WASHINGTON, 14 ianuarie 2014 - Conform proiecţiilor anterioare, se aşteaptă ca economia globală să se consolideze în 2014, procesul de creştere reluându-se în ţările aflate în curs de dezvoltare, statele cu venituri mari părând să se înscrie în sfârşit pe o traiectorie mai bună la cinci ani de la declanşarea crizei, se afirmă într-un raport recent dat publicităţii de către Banca Mondială şi intitulat Global Economic Prospects (Perspectivele Economice Globale).
WASHINGTON, ngày 14/4/2014 – Kinh tế toàn cầu dự tính sẽ mạnh lên trong năm nay, trong đó tăng trưởng tại các nước đang phát triển sẽ đạt mức cao hơn còn các nền kinh tế có thu nhập cao sẽ thoát khỏi cuộc khủng hoảng tài chính bắt đầu từ 5 năm trước, theo Báo cáo Viễn cảnh Kinh tế Toàn cầu (Global Economic Prospects – GEP) mới công bố của Ngân Hàng Thế Giới.
Într-adevăr, „ascensiunea, dezvoltarea şi căderea Uniunii Sovietice“, afirmă Ponton, a fost „unul dintre cele mai impresionante evenimente ale secolului al XX-lea“.
Thật vậy, “việc Liên Xô trỗi lên, phát triển và sụp đổ”, theo Ponton, là “một trong những cảnh tượng ly kỳ nhất của thế kỷ 20”.
De fapt, căscatul contagios apare pe la vârsta de patru sau cinci ani, când copiii dezvoltă abilitatea de a identifica corect emoțiile celorlalți.
Trên thực tế, ngáp lây bắt đầu xảy ra khi chúng ta được khoảng bốn hay năm tuổi, tại thời điểm mà trẻ em phát triển khả năng xác định đúng cảm xúc của người khác.
Pentru a ajuta cursanţii să-şi dezvolte înţelegerea despre acest adevăr, rugaţi-i să-şi imagineze că li s-a dat o maşină care are nevoie de cheie pentru a porni şi că nu li s-a dat nicio cheie.
Để giúp học viên hiểu thêm về lẽ thật này, hãy yêu cầu họ tưởng tượng rằng họ đã được đưa cho một chiếc xe mà cần phải có chìa khóa để khởi động nhưng đã không được đưa cho một chìa khóa.
Alți cercetători au dedus prin studii similare faptul că bacteriile se dezvoltă chiar și în interiorul rocilor la o adâncime de 580 de metri sub fundul oceanic cu o adâncime de 2,6 kilometri, din apropiarea coastei nord-vestice a Statelor Unite.
Các nghiên cứu khác liên quan cũng chỉ ra rằng chúng có thể sống bên trong các đá ở độ sâu 1900 feet bên dưới đáy biển và cách ngoài khơi bờ biển tây bắc Hoa Kỳ 8500.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dezvoltare trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.