diagram trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ diagram trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diagram trong Tiếng Anh.
Từ diagram trong Tiếng Anh có các nghĩa là biểu đồ, sơ đồ, giản đồ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ diagram
biểu đồnoun (graph or chart) Draw a simple diagram on the board like the one shown here. Vẽ một biểu đồ đơn giản trên bảng giống như biểu đồ cho thấy ở đây. |
sơ đồnoun Write what you discover in the appropriate columns of your diagram. Viết điều các em khám phá ra trong các cột thích hợp của sơ đồ của các em. |
giản đồverb (graph or chart) This diagram shows the body's lymphatic system, Giản đồ này thể hiện hệ mạch bạch huyết |
Xem thêm ví dụ
Choose one of the positive actions (on the top half of your diagram) that you are doing or have done in your life. Chọn một trong những hành động tích cực (ở nửa phía trên của sơ đồ của các em) mà các em đang làm hoặc đã làm trong cuộc sống của mình. |
[Pixel 3 diagram] [Sơ đồ Pixel 3] |
QAPF diagrams are also not used if mafic minerals make up more than 90% of the rock composition (for example: peridotites and pyroxenites). Biểu đồ QAPF cũng không được sử dụng nếu các khoáng vật mafic chiếm hơn 90% thành phần của đá (như peridotit và pyroxenit). |
It takes the form of a diagram, usually created in pen and paper or whiteboard and formalized with a visualization program such as Microsoft PowerPoint or Visio. Nó có dạng sơ đồ, thường được tạo bằng bút và giấy hoặc bảng trắng và được chính thức hóa bằng một chương trình trực quan hóa như Microsoft PowerPoint hoặc Visio. |
More precisely, and technically, a Feynman diagram is a graphical representation of a perturbative contribution to the transition amplitude or correlation function of a quantum mechanical or statistical field theory. Chính xác hơn, và về mặt kỹ thuật, biểu đồ Feynman là một biểu đồ thể hiện những đóng góp nhiễu loạn vào biên độ chuyển tiếp hay hàm tương quan của một lý thuyết trường thống kê hay cơ học lượng tử. |
(These are called space-time diagrams, like Fig. 2.1.) (Những giản đồ này được gọi là giản đồ không-thời gian, giống như hình 2.1). |
Maps, diagrams, and other study aids Bản đồ, biểu đồ và những công cụ tra cứu khác |
When drawing diagrams for firms, this condition is satisfied if the equilibrium is at the minimum point of the average total cost curve. Khi vẽ sơ đồ cho các doanh nghiệp, điều kiện này được thỏa mãn nếu cân bằng ở điểm tối thiểu của đường cong tổng chi phí trung bình. |
[Diagram] [Biểu đồ] |
Look at what you have written on the diagram in your scripture study journal. Nhìn vào điều các em đã viết trên sơ đồ trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em. |
So for each person we can establish an average, which is the center of the diagram. Và với mỗi người, chúng tôi có thể lập một giá trị trung bình, là trung tâm của biểu đồ. |
We can grow food in the background -- that's a soybean field — and in this flower diagram, it shows we grow a lot of food, but we don't have a lot clean water, we're not storing a lot of carbon, we don't have a lot of biodiversity. Chúng ta có thể trồng lương thực làm nền chẳng hạn như đồng đậu tương và trong biểu đồ này, ta có thể thấy rất nhiều lương thực, nhưng không có nhiều nước sạch, chúng ta không tích trữ nhiều cacbon, đa dạng sinh học cũng mất dần. |
Now what's happened in the Gulf of Mexico -- as you can see, this is the Minerals Management diagram of wells for gas and oil. Đây là điều đã xảy ra ở Vịnh Mexico, đây là biểu đồ Quản lý Khoáng Sản của các giếng dầu và gas. |
In process control, block diagrams are a visual language for describing actions in a complex system in which blocks are black boxes that represent mathematical or logical operations that occur in sequence from left to right and top to bottom, but not the physical entities, such as processors or relays, that perform those operations. Trong điều khiển quá trình, sơ đồ khối là một ngôn ngữ trực quan dùng để mô tả các hành động trong một hệ thống phức tạp, trong đó các khối là các hộp đen đại diện cho các toán tử toán học hay logic xảy ra theo trình tự từ trái sang phải và trên xuống dưới, nhưng không phải là các thực thể vật lý, chẳng hạn như các bộ xử lý hoặc rơ le, mà thực hiện những toán tử này. |
That same year, Villa sent photographs and diagrams to Jorge Ferrari Hardoy who was in Paris meeting with Le Corbusier creating the first urban plan for Buenos Aires. Cùng năm đó, Villa đã gửi những bức ảnh và sơ đồ cho Jorge Ferrari Hardoy, người đang ở Paris gặp Le Corbusier, tạo ra kế hoạch đô thị đầu tiên cho Buenos Aires. |
This iconic diagram was taken from a British slaving manual and later used by abolitionists to show the atrocities of slavery. Biểu tượng này được lấy cảm hứng từ tập sách về nô lệ ở Anh, sau này được các nhà bãi nô dùng để vạch trần sự tàn ác của thời nô lệ. |
He says the most dangerous of these misconceptions are: that the spiral is simply a sequence of waterfall increments; that all project activities follow a single spiral sequence; and that every activity in the diagram must be performed, and in the order shown. Ông cho biết những quan niệm sai lầm rất nguy hiểm: Mô hình xoắn ốc đơn giản chỉ là một chuỗi sự phát triển của mô hình thác nước; Tất cả các hoạt động dự án theo mộttrình tự xoắn ốc đơn; Mọi hoạt động trong sơ đồ phải được thực hiện, và theo thứ tự hiển thị. |
I don't know about this, but this is what I can decipher from this diagram in 24 seconds. Tôi không biết về nhiều về vấn đề này, nhưng đây là cái tôi có thể đọc được từ biểu đồ trong 24 giây |
This was the thing the Feynman diagrams were for. Đây là thứ lược đồ Feynman được dùng. |
Now this diagram is called the Mount Rider, named after Stan Rider in the previous picture and Ken Mount, one of his co- authors. Sơ đồ sau đây được gọi là Mount Rider, được đặt theo tên của Stan Rider ở bức hình trước và Ken Mount, một đồng tác giả. |
There's a diagram like this for your brain, but there's no way it would fit on this slide. Có một biểu đồ giống như vậy cho não của bạn Nhưng nó chắc chắn không thể vừa vào slide này |
We call this the human connectome, and you can think about the connectome sort of as the wiring diagram of the brain. Chúng tôi đều gọi đây là sơ đồ hệ kết nối, và bạn có thể nghĩ đến nó như một dạng biểu đồ các kết nối của não bộ. |
So to understand why this was the case, we took our data and put it into an ordination diagram, which is a statistical map that tells you something about how related the microbial communities are in the different samples. Để tìm hiểu nguyên nhân của hiện tượng này, chúng tôi sắp xếp dữ liệu theo dạng biểu đồ, để tạo thành một bản đồ thống kê để nhằm nói lên mối quan hệ giữa các hệ vi sinh vật trong các mẫu khí khác nhau. |
For example, in the previous diagram, the Knowledge Graph card in position 6 has the largest value on the page, which might seem bad, but in fact it appears in a very prominent position. Ví dụ: trong biểu đồ nêu trên, thẻ Sơ đồ tri thức ở vị trí 6 có giá trị lớn nhất trên trang, điều này có vẻ không tốt, nhưng trong thực tế nó xuất hiện ở một vị trí rất nổi bật. |
I saw a diagram in health class, but it was confusing. Con từng xem một biểu đồ trong lớp thể chất, nhưng nó rắc rối quá. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diagram trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới diagram
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.