電力 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 電力 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 電力 trong Tiếng Trung.
Từ 電力 trong Tiếng Trung có các nghĩa là điện, điện năng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 電力
điệnnoun 他没有消费者。没人会从那里购买电力。 Không có khách hàng. Không ai mua điện ở đó. |
điện năngnoun |
Xem thêm ví dụ
而且不必通过耳朵: 这个系统使用前额的电触网格, 所以不管面前的录像是什么内容, 你都可以通过前额感应到。 Nhưng nó không nhất thiết phải qua tai: Hệ thống này sử dụng mạng lưới điện tiếp xúc trước trán, nên bất cứ thứ gì trước ống kính máy quay bạn sẽ cảm giác nó ở trán. |
他們 不是 死 了 , 就是 投靠 黑暗 勢力 Họ đều đã chết hoặc quy phục bóng tối. |
我们在制作瓦力这个逼真的 机器人时进行了过于精准的处理, 我们把他的双筒眼睛做得 近乎达到了光学上的完美。 Chúng tôi trở nên lập dị khi biến WALL-E thành robot có sức thuyết phục. khi làm ống nhòm của anh về mặt quang học hầu như hoàn hảo. |
他们在各种极富挑战的情况和环境下,适应力很强,都能「稳固不移」2。 Các em kiên cường đứng “vững vàng và kiên quyết”2 trong nhiều hoàn cảnh đầy thử thách và những môi trường khác nhau. |
請勿睡臥在裝置或電源變壓器上或睡眠時將它們放在身邊,也不要用毯子或枕頭覆蓋住裝置。 Đừng nằm ngủ đè lên thiết bị hay bộ sạc của thiết bị hoặc đặt chúng dưới chăn hoặc gối. |
我们该怎样运用思考力,避免失去良好的判断力,以致心怀怨愤呢? Làm thế nào khả năng suy luận có thể giúp chúng ta tránh mất thăng bằng và không đau lòng quá mức? |
電信業者零售門市很可能無法提供 Chromebook 的相關支援服務。 Cửa hàng bán lẻ của nhà cung cấp dịch vụ có nhiều khả năng không thể hỗ trợ cho Chromebook. |
1973 年 電影 中 也 曾 出 現響 尾蛇橋 段 Cháu thấy một tậm trí nhàm chán có thể làm được gì chưa? |
于是他恳求腓力上车,与他同坐。 Người bèn mời Phi-líp lên xe ngồi kề bên”. |
你 跟 他 說過 你 女婿 在 電纜 公司 工作 嗎 Mẹ đã nói con rể mẹ làm việc cho công ty cáp sao? |
大部分 未歸 還電話 從 以前 的 女朋友 Cuộc gọi nhiều nhất mà bạn gái cũ không bắt máy. |
手提電話中的日語輸入基於手提電話上的數字按鈕。 Tên của đầu điện tử được gọi theo số lượng nút bấm trên tay. |
由依在演奏時主要彈奏一台Gibson SG Special電吉他。 Yui sử dụng ghi-ta điện Gibson SG Special. |
公元58年左右,非斯都接替腓力斯做犹地亚总督,但两三年后就死了,看来当时任期未满。 Phê-tô thay thế Phê-lích làm quan tổng đốc tỉnh Giu-đa vào khoảng năm 58 CN và dường như qua đời trong lúc đang giữ chức, sau khi trị vì chỉ hai hoặc ba năm. |
莱梭很羡慕附近镇上的年轻人,因为他们能享用“奢侈品”——自来水和电力。 Bạn ấy sống cùng gia đình trong một cái chòi và cảm thấy ghen tị với các bạn ở làng bên, vì họ có những thứ “xa xỉ” như nước và điện. |
我 只要 一個 電話 就 可以 毀掉 你 的 職業 生涯 Khỏi phiền anh. |
8 在你的脑壳里而非在你的腹中,有一台电算机在性能的繁多和巨大方面比最先进的电子计算机优越得多。 8 Chứa đựng trong xương sọ bạn, không phải trong bụng, có một bộ máy điện-toán làm được nhiều việc và có khả-năng vượt quá tất cả các máy điện-toán tối-tân nhất. |
在下列簡單範例中,隨機搜尋、多媒體廣告和電子郵件這個組合的轉換機率是 3%。 Khi xóa Hiển thị, khả năng giảm xuống 2%. |
使用電腦時,如果瀏覽器所開啟的首頁或起始網頁並非您所設定,表示電腦中可能有惡意軟體作祟。 Nếu bạn đang sử dụng máy tính và thấy trang chủ hoặc trang khởi động mà bạn không tự đặt, thì có thể máy tính của bạn đã bị nhiễm phần mềm độc hại. |
□ 为什么我们应当总是向耶和华寻求辨识力? □ Tại sao chúng ta luôn luôn nên nhờ cậy Đức Giê-hô-va để có sự suy xét khôn ngoan? |
□ 青年人可以怎样锻炼了解力? □ Một người trẻ có thể luyện tập khả năng nhận thức của mình như thế nào? |
同年,她創立了自己的娛樂事業公司Maverick(英语:Maverick (company)),公司包括Maverick唱片公司(英语:Maverick Records)、Maverick電影製作公司(英语:Maverick Films)以及與音樂、電視和書籍出版和商品銷售相關的其它部門。 Cùng năm đó, bà sáng lập nên công ty giải trí Maverick, bao gồm một hãng thu âm (Maverick Records), một hãng sản xuất phim (Maverick Films) và liên kết xuất bản âm nhạc, quảng bá truyền hình, xuất bản sách và đơn vị bán hàng. |
會議達成一項具有法律約束力的協議,對象包含所有國家,2015年起進行籌備、預計2020年生效。 Hội nghị đồng ý một thỏa thuận ràng buộc pháp lý bao gồm tất cả các quốc gia, thỏa thuận này sẽ được chuẩn bị vào năm 2015 và có hiệu lực vào năm 2020. |
說 起琳 達 , 她 剛才 還打 電話 來 啊 , 是 嗎 ? Hãy nói chuyện với Linda đi, cô ấy gọi lúc nãy đó. |
为什么说,传道员为传道前讨论做好准备,就能出一份力使这个聚会发挥更大的作用? Tại sao việc các công bố chuẩn bị trước góp phần quan trọng vào sự thành công của các buổi nhóm rao giảng? |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 電力 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.