dieta trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dieta trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dieta trong Tiếng Ba Lan.
Từ dieta trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là kiêng ăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dieta
kiêng ănnoun |
Xem thêm ví dụ
Dlatego poziom dopaminy spada przy monotonnej diecie. Và đó là lí do tại sao mức dopamine giảm mạnh khi thức ăn trở nên nhàm chán. |
Będzie również używane do tworzenia diet, suplementów i tym podobnych. Và nó cũng sẽ được dùng cho chế độ ăn kiêng, các nguồn cung cấp dinh dưỡng nữa. |
Bez odpowiedniej diety, hormonów i odpoczynku, ciało nie mogłoby naprawić uszkodzonych włókien mięśniowych. Nếu không có dinh dưỡng, hormone và nghỉ ngơi hợp lý, cơ thể bạn sẽ không có khả năng sửa chữa những sợi cơ bị tổn thương. |
Teraz, oczywistą rzeczą jest myśleć co możemy usunąć z naszej diety, co ograniczyć, co wyrzucić. Điều sở dĩ là nghĩ ra thứ gì chúng ta có thể loại ra khỏi chế độ ăn của mình, |
Nie chodzi tylko o dietę. Đó không phải là ăn kiêng. |
Nareszcie, po 40 latach świadomości, że pełne ziarno jest zdrowszą opcją, w końcu znajdujemy się w punkcie, w którym to dostrzegamy i staramy się wprowadzać je do diety. Sau 40 năm biết được rằng ngũ cốc nguyên hạt là 1 lựa chọn có lợi cho sức khỏe hơn, cuối cùng chúng ta đã tiến bộ hơn khi đảo lại thói quen và ráng ăn chúng. |
Być może dlatego, że nie od razu widać wpływ nieodpowiedniej diety na stan zdrowia. Có lẽ điều này là do ảnh hưởng của chế độ ăn uống không đầy đủ đối với sức khỏe của một người không thể hiện rõ ngay. |
Mogą także przykładać wielką wagę do uprawiania gimnastyki lub przestrzegania diety, by poprawić swe zdrowie i nieco przedłużyć życie. Hoặc họ có thể chú trọng vào việc tập thể dục hoặc theo những chế độ ăn uống để được mạnh khỏe hơn và sống lâu hơn một chút. |
Jest na specjalnej diecie. Nó đang ở chế độ ăn uống đặc biệt. |
Ta stara konserwa na diecie z pierogów w końcu wezwie gliny. Đội Ba Lan bên đó sẽ gọi cảnh sát đấy. |
Mają niezdrową dietę, zatem bez niacyny. Họ ăn uống lung tung, vậy là không có Niacin. |
Czy dokonalibyście małej zmiany w swojej diecie, która potencjalnie uratowałaby wam życie? Các bạn có sẵn lòng thực hiện một thay đổi đơn giản trong cách ăn uống mà có thể có khả năng cứu sinh mạng của mình? |
Diety nie działają. Ăn kiêng không có tác dụng. |
Nie chodzi tylko o to, co wyrzucisz z diety, ale również o to, co chroniącego cię do niej dołączysz. Đó không chỉ là những thứ bạn không ăn, mà những thứ bạn ăn có khả năng phòng bệnh. |
Dieta jarska, pełna kolorowych warzyw. Lại vẫn là chế độ ăn dựa trên thực vật, với nhiều loại hoa quả đủ màu sắc. |
Trudno o dobre zdrowie bez dobrego odżywiania, a do tego potrzebna jest prawidłowa, zbilansowana dieta. Nếu thiếu dinh dưỡng thì bạn sẽ không có sức khỏe tốt. Muốn có dinh dưỡng tốt thì bạn cần có chế độ ăn uống bổ dưỡng và cân bằng. |
Więc co się dzieje z twoim sercem gdy przejdziesz na dietę Atkinsona? Điều gì sẽ xảy ra với tim bạn khi bạn ăn kiêng kiểu Atkins? |
Robot jest trenerem i pomaga przy diecie. Và đã tạo ra một người máy huấn luyện viên thể dục và ăn kiêng. |
Czy kiedyś przyszło ci na myśl, by poprawić coś w swoim wyglądzie za pomocą chirurgii plastycznej lub drastycznej diety? Bạn có từng nghĩ phải nhờ đến “dao kéo” hoặc chế độ ăn kiêng khắc nghiệt để loại bỏ một khuyết điểm của cơ thể không? |
20 Przystąpiono do przeprowadzania eksperymentów z medytacją, ćwiczeniami oddechu i dietą, co rzekomo miało opóźnić utratę sił i śmierć. 20 Lão Giáo khởi nghiệm thiền, tập thở, kiêng ăn để kháng lão cho lâu chết. |
Odpowiednia dieta i ćwiczenia fizyczne są podstawą postępowania w cukrzycy, a większa aktywność fizyczna prowadzi do lepszych rezultatów. Chế độ ăn uống và tập thể dục thích hợp là nền tảng của việc chăm sóc điều trị tiểu đường, với số lượng bài tập lớn hơn cho kết quả tốt hơn. |
Jedyne wskazówki co do diety spinozaurów pochodzą z Europy i Ameryki Południowej. Bằng chứng trực tiếp cho chế độ ăn của spinosaurid đến từ các đơn vị phân loại tại châu Âu và Nam Mỹ. |
I na prawdę zaintrygowało mnie gdy zobaczyłem, że dieta stanowi 30- 35% środowiskowych przyczyn raka. là chế độ ăn uống chiếm 30- 35% nguyên nhân môi trường gây ra ung thư. |
Zamiast zbalansowanej diety, możesz skończyć otoczonym przez śmieci informacyjne. Thay vì nhận được thông tin về một bữa ăn cân bằng, bạn có thể bị bao vây bởi thông tin về đủ thứ thức ăn tạp nham. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dieta trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.