diploma trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ diploma trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diploma trong Tiếng Ý.
Từ diploma trong Tiếng Ý có các nghĩa là bằng cấp, bằng, văn bằng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ diploma
bằng cấpnoun Nessuno fa nulla che valga la pena di essere fatto con un diploma. Những người có bằng cấp cũng chẳng làm gì nên hồn cả. |
bằngnoun No. Prendo il mio diploma dall'ufficio dell'orientamento e me la svigno alla svelta. Anh sẽ lấy bằng ở văn phòng và té ngay ra khỏi đó. |
văn bằngnoun Dopo questo discorso gli studenti hanno ricevuto il diploma e sono state annunciate all’uditorio le varie destinazioni. Sau bài diễn văn này, các học viên lãnh văn bằng và cử tọa được nghe thông báo phân nhiệm sở. |
Xem thêm ví dụ
Questi sono i motivi per cui ho fondato la University of the People, un'università no profit, senza rette da pagare e che garantisce un diploma di laurea per offrire un'alternativa, per creare un'alternativa per chi non ne ha, un'alternativa accessibile e scalabile, un'alternativa che romperà gli schemi del sistema educativo attuale, che aprirà le porte all'istruzione superiore per ogni studente qualificato indipendentemente da quanto guadagna, da dove vive, o da come viene considerato dalla società. Đây là lý do khiến tôi thành lập University of the People, một trường đại học phi lợi nhuận, phi học phí, có cấp bằng đàng hoàng để đưa ra một hình thức khác, một thay thế cho những ai không tiếp cận được nó bằng cách khác, một thay thế với chi phí thấp và có thể mở rộng quy mô, một thay thế sẽ phá vỡ hệ thống giáo dục hiện tại, mở cánh cửa giáo dục đại học cho mọi sinh viên có tố chất cho dù họ đang kiếm sống bằng nghề gì, ở đâu, hay xã hội nói gì về họ. |
Tre mesi dopo il diploma trovai lavoro in uno dei migliori ospedali di Alagoas, in Brasile. Ba tháng sau khi tốt nghiệp, tôi đã có thể tìm ra việc làm tại một trong số các bệnh viện tốt nhất ở Alagoas, Brazil. |
No. Prendo il mio diploma dall'ufficio dell'orientamento e me la svigno alla svelta. Anh sẽ lấy bằng ở văn phòng và té ngay ra khỏi đó. |
Non la vedo dal giorno del diploma. Em không gặp nó từ khi tốt nghiệp trung học. |
Ed è l'unico college dove non rilasciamo diplomi. Đó còn là ngôi trường duy nhất không cấp giấy chứng nhận. |
E non solo Sam avrebbe preso il diploma del liceo... ma si preparava a una vita di successi. Sam không chỉ tốt nghiệp xong trung học, có vẻ như anh ta sẽ có một cuộc sống thành công. |
Nostro figlio minore ha in programma di partire in missione l’anno prossimo, dopo il diploma. Rồi năm tới, đứa con út của chúng tôi cũng dự định đi phục vụ truyền giáo sau khi tốt nghiệp trung học. |
Quando i ragazzi americani prendono il diploma delle superiori, hanno già visto 360.000 spot televisivi. Cho đến khi những người trẻ ở Hoa Kỳ học xong trung học, chúng đã xem 360.000 quảng cáo trên truyền hình. |
131° conferimento dei diplomi della Scuola di Galaad Lễ mãn khóa thứ 131 của Trường Ga-la-át |
Beh, non lo trovi certo lì sotto il diploma, David Brody. Cậu không làm lễ tốt nghiệp ở chỗ dưới đó, David Brody. |
Nel mese di aprile, l'Arizona perse la Battenberg Cup contro la USS Nevada e nel mese di giugno fu presente per la cerimonia della consegna dei diplomi dell'accademia navale. Vào tháng 4, đội của Arizona để mất cúp Battenberg về tay đội Nevada, và đến tháng 6 nó có mặt trong buổi lễ tốt nghiệp của Học viện Hải quân Hoa Kỳ. |
Nella prima parte del programma, consistente in una serie di cinque brevi discorsi biblici, sono stati dati consigli pratici su come mantenere lo spirito gioioso che ha caratterizzato il giorno del conferimento dei diplomi. Phần đầu của chương trình gồm một loạt năm bài giảng ngắn dựa trên Kinh-thánh, có một số lời khuyên thực tế về cách giữ tinh thần vui mừng tràn ngập trong ngày lễ mãn khóa. |
Il giorno del conferimento dei diplomi è arrivato e gli studenti hanno ascoltato insieme con amici e familiari i saggi consigli e le ultime parole di incoraggiamento. Ngày mãn khóa đã đến, và các học viên được sum họp với gia đình và bạn bè, được nghe những lời khuyên khôn ngoan và những lời từ biệt đầy khích lệ. |
Stephen Lett, membro del Corpo Direttivo dei testimoni di Geova e presidente del programma del conferimento dei diplomi, ha parlato alla classe sul tema “Fate saggio uso dell’immaginazione”. Anh Stephen Lett, thành viên Hội đồng lãnh đạo của Nhân Chứng Giê-hô-va và chủ tọa lễ mãn khóa này, nói với các học viên về chủ đề “Khéo dùng trí tưởng tượng”. |
Fino al diploma. Cho tới lúc tốt nghiệp. |
Sentiamo e leggiamo di imbrogli diffusi nelle nostre scuole, dove si è più interessati a prendere un diploma che a imparare e a prepararsi. Chúng ta đọc và nghe nói đến sự gian lận lan rộng trong trường học của chúng ta, với mối quan tâm nhiều về việc nhận được một điểm số hoặc bằng cấp hơn là việc học hỏi và chuẩn bị. |
Ecco quello che chiamiamo " diploma a piedi nudi ". insegnare alle persone come fare affari in modo che, quando prendono soldi in prestito, avranno successo con il loro progetto. Chúng tôi gọi đây là MBA chân đất, dạy mọi người cách làm kinh doanh để rồi sau khi họ mượn tiền, họ sẽ thành công. |
In tutto il mondo c'è questa tendenza per cui gli uomini vogliono un diploma. Trên toàn cầu, bạn luôn gặp xu hướng đàn ông muốn có một tờ giấy chứng nhận. |
Fu lì che conobbi Jean Hyde, una brava sorella australiana che dopo il conferimento dei diplomi fu mandata come missionaria in Giappone. Tại đây lần đầu tiên tôi đã gặp gỡ Jean Hyde, một chị người Úc sốt sắng, được bổ nhiệm làm giáo sĩ tại Nhật sau khi cả hai chúng tôi cùng tốt nghiệp. |
Così, essendo uno degli insegnanti, ebbi il privilegio di partecipare al programma del conferimento dei diplomi. Vì thế, trong cương vị là một trong các giảng viên, tôi được đặc ân có phần trong chương trình mãn khóa. |
Dopo il diploma nel 1977 si dedicò allo studio dell'agopuntura e della medicina tradizionale cinese, una carriera comune per i ciechi in Giappone. Asahara tốt nghiệp năm 1977 và tiếp tục theo học châm cứu và y học truyền thống Trung Quốc, những nghề thường dành cho những người mù ở Nhật Bản. |
Dopo il diploma, avevano iniziato a contattarlo anche di piu'. Khi anh ấy tốt nghiệp thì chắc chắn họ sẽ được đặt lịch diễn nhiều hơn nữa. |
Dopo aver dato i saluti provenienti da diversi paesi, Anthony Morris ha consegnato i diplomi agli studenti. Sau khi đọc lời chào thăm từ một số nước, anh Anthony Morris trao bằng tốt nghiệp cho các học viên. |
Il 9 marzo 2002 i 5.554 presenti hanno seguito con piacere il programma del conferimento dei diplomi. Vào ngày 9-3-2002, có 5.554 người đến dự buổi lễ mãn khóa lắng nghe chương trình một cách thích thú. |
Infine fummo invitati a frequentare la 26a classe di Galaad, che si diplomò nel febbraio 1956. Cuối cùng, chúng tôi được nhận vào khóa 26 trường Ga-la-át và tốt nghiệp vào tháng 2 năm 1956. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diploma trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới diploma
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.