direito trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ direito trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ direito trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ direito trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là phải, luật pháp, thẳng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ direito
phảiadjective Alguma coisa aconteceu com o meu olho direito. Mắt phải của tôi bị gì đó rồi. |
luật phápadjective (sistema de normas de conduta para eliminar conflitos sociais e obter a colaboração da comunidade num objetivo comum) Na verdade, conheci-a primeiro, numa palestra de direito. Thực ra tội gặp cổ trước, trong một tiết luật pháp. |
thẳngadjective Eu digo que vá para a direita através da rua e nos divertir um pouco. Theo tôi thì nên đi thẳng qua bên kia đường để vui vẻ một chút. |
Xem thêm ví dụ
Muito bem, mantém isso direito. Tốt, giữ cho nó đi thẳng. |
Por nutrir este desejo errado, ele se pôs em rivalidade com Jeová que, como Criador, ocupa de direito uma posição de supremacia total. Nuôi dưỡng dục vọng sai lầm này, hắn đã tự đặt vào vị trí kẻ thù của Đức Giê-hô-va, là Đấng Tạo Hóa có quyền chính đáng giữ địa vị tối thượng trên muôn vật. |
Por exemplo, nos Estados Unidos, os direitos autorais são limitados pela doutrina de "fair use," sob a qual certos usos de material com direitos autorais para, sem limitação, críticas, comentários, jornalismo, ensino, bolsa de estudos ou pesquisa, pode ser considerado justo (fair). Ví dụ: ở Hoa Kỳ, các quyền của bản quyền bị hạn chế bởi các học thuyết về "sử dụng hợp pháp," trong đó một số mục đích sử dụng tài liệu có bản quyền nhất định, bao gồm nhưng không giới hạn đối với phê bình, nhận xét, báo cáo tin tức, giảng dạy, học bổng hoặc nghiên cứu có thể được xem là hợp pháp. |
Conforme descrito nas políticas do programa Google AdSense, conteúdos protegidos por direitos autorais ou que violam nossas diretrizes de conteúdo do site não podem ser o foco do seu conteúdo pesquisável. Như được mô tả trong Chính sách chương trình của AdSense, nội dung có bản quyền hoặc nội dung vi phạm nguyên tắc nội dung trang web của chúng tôi không được là trọng tâm của nội dung có thể tìm kiếm của bạn. |
Nos sinais, vais virar logo à direita. Tại chỗ đèn đỏ, nhớ rẽ phải nhé. |
Você não tem nenhum direito especial sobre a Constituição. Cô không thể cho rằng Hiến pháp là của riêng mình được. |
O YouTube não pode conceder esses direitos e não pode ajudar criadores de conteúdo a encontrar e a entrar em contato com as partes que podem concedê-los. YouTube không thể cấp các quyền này cho bạn và chúng tôi không thể hỗ trợ người sáng tạo trong việc tìm và liên hệ với các bên có thể cấp các quyền đó cho bạn. |
Não, ele falou " direita ". Không, anh ấy nói là bên phải. |
Em agosto de 2008, a TV Tokyo anunciou que Gintama e Naruto "contribuíram para fortes vendas de direitos no exterior no ano fiscal que terminou em março." Tháng 8 năm 2008, kênh TV Tokyo công bố Gin Tama và Naruto "có đóng góp doanh thu bán quyền phát sóng ngoài nước lớn nhất trong năm". |
Os objetivos do partido eram de "preservar a soberania do sultão e do país, e para defender os direitos dos malaios". Mục đích của đảng là "Bảo tồn chủ quyền của Sultan và quốc gia, và để bảo vệ quyền của người Mã Lai". |
As alterações ou modificações não expressamente aprovadas pela Google podem anular o seu direito de utilizar o equipamento. Các thay đổi hoặc sửa đổi không được Google phê duyệt rõ ràng có thể vô hiệu hóa quyền vận hành thiết bị của bạn. |
Alguém me disse que ele quer a terra para si mesmo, e que sabia que o Trygvasson tinha direito, mas se recusou a vender. Có người bảo tôi ông ta muốn lấy mảnh đất đó làm của riêng. và ông ta biết Trygvasson có quyền sở hữu nó, nhưng từ chối không bán. |
“O caminho do tolo é direito aos seus próprios olhos”, diz o rei de Israel, “mas quem escuta conselho é sábio”. — Provérbios 12:15. “Đường-lối của kẻ ngu-muội vốn ngay-thẳng theo mắt nó”, vị vua nước Y-sơ-ra-ên nói, “còn người khôn-ngoan nghe lời khuyên-dạy”.—Châm-ngôn 12:15. |
Temos direito a um telefonema. chúng tôi được quyền gọi điện thoại. |
Na manhã seguinte, quando acordei, com poucas horas de sono, preocupado com o buraco na janela, a ideia de que tinha de ligar ao empreiteiro, um frio de rachar e as reuniões que ia ter na Europa, com todo o cortisol no cérebro, não conseguia pensar direito, mas eu não o sabia porque não estava a pensar direito. Vì vậy sáng hôm sau, khi tôi thức dậy sau khi ngủ không đủ, lo lắng về lỗ hổng trên cửa sổ, nhớ rằng mình phải gọi nhà thầu, nhiệt độ lạnh cóng ngoài trời, và những cuộc gặp sắp tới ở châu Âu, và với tất cả cortisol ở trong não, suy nghĩ của tôi rất mờ mịt, nhưng tôi không biết suy nghĩ của tôi mơ hồ vì đầu óc tôi cũng mơ hồ. |
“Então dirá o Rei aos que estiverem à sua direita: Vinde, benditos de meu Pai, possuí por herança o reino que vos está preparado desde a fundação do mundo; “Bấy giờ, vua sẽ phán cùng những kẻ ở bên hữu rằng: Hỡi các ngươi được Cha ta ban phước, hãy đến mà nhận lấy nước thiên đàng đã sắm sẵn cho các ngươi từ khi dựng nên trời đất. |
Se você encontrar no Google Play ou no Google Livros um livro de que você tem os direitos, mas não enviou, siga o procedimento de remoção adequado, dependendo da quantidade de conteúdo do livro que está disponível para visualização. Nếu bạn thấy một cuốn sách trên Google Play hoặc Google Sách mà bạn có bản quyền nhưng không gửi, vui lòng làm theo quy trình phù hợp để xóa dựa trên số lượng nội dung có thể xem trước của sách. |
Temos o direito de saber, Jane. Chúng ta có quyền được biết, Jane. |
15 O acusado, em todos os casos, tem direito ao apoio da metade do conselho, para evitarem-se insultos ou injustiças. 15 Trong tất cả mọi trường hợp, bị cáo có quyền được phân nữa hội đồng, để ngăn ngừa sự nhục mạ hay sự bất công. |
7:7) Ele se contentava em servir a Jeová sem uma esposa, mas respeitava o direito de outros de se casar. Ông sống độc thân và thỏa lòng trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va nhưng ông cũng tôn trọng những người muốn lập gia đình. |
A sétima geração ainda está lutando pelos seus direitos. Thế hệ thứ bảy vẫn đang chiến đấu cho quyền lợi của mình. |
Estevão viu o Senhor à mão direita do Pai, mas Eles não lhe falaram, nem o instruíram. Ê Tiên nhìn thấy Chúa ở bên tay phải của Đức Chúa Cha nhưng hai Ngài không ngỏ lời hoặc chỉ dẫn cho ông. |
OY: Hoje, há uma nova frente na luta pelos direitos humanos. OY: Ngày nay, có một mặt trận mới trong cuộc đấu tranh cho quyền con người. |
Sem liberdade religiosa, não há o direito de aderir a organizações. Không có quyền tự do tín ngưỡng, không thể có quyền gia nhập các tổ chức. |
A Convenção Internacional sobre os Direitos das Pessoas com Deficiência é um instrumento internacional de direitos humanos das Nações Unidas cuja finalidade é proteger os direitos e a dignidade das pessoas com deficiência. Công ước Quốc tế về các Quyền của Người Khuyết tật (tiếng Anh: Convention on the Rights of Persons with Disabilities) là một văn kiện nhân quyền quốc tế do Liên Hiệp Quốc soạn nhằm mục đích bảo vệ các quyền và nhân phẩm của người khuyết tật. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ direito trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới direito
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.