dirigir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dirigir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dirigir trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ dirigir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lãnh đạo, điều khiển, địa chỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dirigir
lãnh đạoverb Necesitabamos amarrar con quienquiera que fuera a dirigir el pais. Ta phải tận dụng cho dù ai sẽ lãnh đạo đất nước đó. |
điều khiểnverb Fitz y Simmons dirigirán las cosas desde arriba. Fitz và Simmons sẽ điều khiển mọi thứ ở trên này. |
địa chỉnoun El paquete esta dirigido a " Duluth ". Bưu kiện đề địa chỉ " Duluth. " |
Xem thêm ví dụ
¿Qué método se sugiere para dirigir estudios bíblicos con este folleto? Làm thế nào anh chị có thể điều khiển học hỏi với sách này? |
¿Quién es el único que puede dirigir apropiadamente el paso del hombre? Chỉ một mình ai mới có thể dẫn đưa đúng cách bước của loài người? |
“Vides e higos y granadas” Tras dirigir a los israelitas en el desierto durante cuarenta años, Moisés les hizo ver la maravillosa perspectiva que tenían ante sí: saborear los frutos de la Tierra Prometida. “Dây nho, cây vả, cây lựu” Sau 40 năm dẫn dắt dân Israel trong đồng vắng, Môi-se gợi ra một cảnh tuyệt diệu trước mắt họ—ăn trái cây của vùng Đất Hứa. |
Hice lo que me dijo, y así aprendí a dirigir un estudio bíblico. Tôi làm y như những điều cha tôi dặn, và bằng cách này tôi đã học cách điều khiển học hỏi Kinh-thánh. |
El superintendente de la escuela dirigirá un repaso de treinta minutos basado en la información tratada en las asignaciones de las semanas del 7 de julio al 25 de agosto de 2003. Giám thị trường học sẽ điều khiển bài ôn kéo dài 30 phút dựa trên những tài liệu đã được chỉ định cho tuần lễ ngày 7 tháng 7 tới ngày 25 tháng 8 năm 2003. |
Si usted tiene el privilegio de dirigir un estudio bíblico, bien pudiera prever los retos que harán preciso el empleo del arte de la persuasión. Nếu bạn có đặc ân hướng dẫn một học hỏi Kinh-thánh tại nhà, bạn có thể đoán trước những sự thử thách sẽ khiến bạn phải dùng đến nghệ thuật thuyết phục. |
No son buenas para los usuarios porque pueden dirigir a varias páginas similares en los resultados de búsqueda, en los que todos los resultados acaban dirigiendo al usuario al mismo destino. Chúng có hại cho người dùng vì chúng có thể dẫn tới nhiều trang giống nhau trong kết quả tìm kiếm cho người dùng, trong đó về cơ bản mỗi kết quả đưa người dùng đến đích đến giống nhau. |
Shimo también dirigirá el manejo de la composición de la serie. Shimo cũng sẽ lo thành phần của bộ phim. |
Hallarán principios útiles en la información publicada sobre cómo dirigir el Estudio de La Atalaya. Các anh sẽ tìm thấy những nguyên tắc hữu ích khi xem lại sự chỉ dẫn đã được xuất bản về cách điều khiển Phần học Tháp Canh. |
George, me voy a dirigir a la nación esta noche. George, có bài diễn văn tối nay. |
Cómo dirigir las reuniones Vai trò của anh điều khiển buổi họp |
Las llaves constituyen el derecho de presidencia, o sea, el poder que Dios da al hombre para dirigir, controlar y gobernar el sacerdocio de Dios sobre la tierra. Các chìa khóa là những quyền hạn của chủ tịch đoàn, hay là quyền năng mà Thượng Đế ban cho loài người để hướng dẫn, kiểm soát và quản trị chức tư tế của Thượng Đế trên thế gian. |
15 min. “El libro Enseña: nuestra principal publicación para dirigir estudios bíblicos.” 15 phút: “Sách Kinh Thánh dạy— Công cụ chính để hướng dẫn học hỏi”. |
Hace más de dos mil quinientos años, el profeta Jeremías declaró: “No pertenece al hombre que está andando siquiera dirigir su paso” (Jeremías 10:23). Hơn 2.500 năm trước đây, nhà tiên tri Giê-rê-mi nói: “Người ta đi, chẳng có quyền dẫn-đưa bước của mình”. |
Pero si la meta ya no es dirigir el tráfico, sino tal vez contar los autos que pasan, entonces cuántos más ojos mejor. Nhưng nếu mục đích của bạn không phải là hướng dẫn giao thông, nhưng có thể là đếm xe đi qua, thì càng nhiều mắt càng tốt. |
Cuando hayas identificado los intereses, las necesidades, los comportamientos y los objetivos de la audiencia a la que te quieres dirigir, podrás definir la audiencia de una campaña o un grupo de anuncios en particular. Khi đã xác định được mối quan tâm, nhu cầu, hành vi và mục tiêu của đối tượng, bạn có thể xác định đối tượng của mình sẽ là ai cho một chiến dịch hoặc nhóm quảng cáo cụ thể. |
Conscientes de que “la sustancia de [la] palabra [de Dios] es verdad” y de que no somos capaces de dirigir solos nuestros propios pasos, aceptamos de buena gana la dirección divina (Salmo 119:160; Jeremías 10:23). Nhận biết rằng “sự tổng-cộng lời của Chúa là chân thật” và chúng ta không thể tự dẫn đưa bước của mình, chúng ta vui lòng chấp nhận sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời.—Thi-thiên 119:160; Giê-rê-mi 10:23. |
Si hay alguien que sabe cómo dirigir esta compañía, soy yo. Nếu người nào có thể quản lý tốt công ty thì đó chính là chị! |
Por ejemplo, la paciencia que cultivó como pastor le fue muy útil para dirigir a la nación de Israel. Ngoài ra, những kỹ năng trong việc chăn chiên đã giúp ông kiên trì dẫn dắt dân Y-sơ-ra-ên. |
Asegúrate de incluir una llamada a la acción clara en el anuncio para dirigir a los usuarios directamente a la página de destino. Hãy chắc chắn bao gồm lời gọi hành động rõ ràng trong quảng cáo của bạn đưa người xem thẳng đến trang đích đó. |
James Burrows, conocido por dirigir Cheers, fue contratado para dirigir el episodio. James Burrows, người chỉ đạo cho Cheers, được thuê làm đạo diễn của tập phim. |
Si desea recibir más información al respecto, o que alguien le visite para dirigir gratuitamente un estudio bíblico en su hogar, sírvase escribir a Watchtower, 25 Columbia Heights, Brooklyn, New York 11201, o a la dirección de la página 2 que más le convenga. Nếu bạn muốn nhận thêm những tin tức khác hoặc được một người nào đó viếng thăm tại nhà để học hỏi Kinh-thánh miễn phí với bạn, xin vui lòng viết thư đến Hội Tháp Canh (Watchtower Society), 25 Columbia Heights, Brooklyn, New York 11201, hoặc đến một địa chỉ thích hợp liệt kê nơi trang 2. |
□ ¿Por qué debemos confiar en la elección que hace Jehová de personas para dirigir a su pueblo? □ Tại sao chúng ta có thể tin chắc là Đức Giê-hô-va chọn đúng người để hướng dẫn dân Ngài? |
Papá... que no siempre se tiene que dirigir tu nave con positividad! Bố... bố không cần lúc nào cũng phải ra khơi bằng sự lạc quan đâu! |
Dirigir una empresa es un trabajo a jornada completa, pero anunciarla online no tiene por qué serlo. Việc quảng cáo cho doanh nghiệp của bạn trực tuyến không nhất thiết phải là một công việc toàn thời gian như việc bạn quản lý doanh nghiệp. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dirigir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới dirigir
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.