dispute trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dispute trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dispute trong Tiếng Anh.

Từ dispute trong Tiếng Anh có các nghĩa là tranh luận, bàn cãi, đấu khẩu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dispute

tranh luận

verb

There is no significant scientific dispute about that.
Không có một cuộc tranh luận khoa học đáng kể nào về việc đó.

bàn cãi

verb

And that calculation isn't much in dispute.
Và tính toán đó là không phải bàn cãi.

đấu khẩu

verb

Xem thêm ví dụ

The site was a long-disputed territory between the Champa kingdom and Đại Việt.
Trải qua một thời kỳ dài trong lịch sử, đây là khu vực tranh chấp giữa Vương quốc Champa và Đại Việt.
I should imagine disputes in your line of work are hard to settle.
Có thể tưởng tượng anh khó mà làm dịu được bất hòa đó.
As a youth, you’re simply not qualified to solve your parents’ disputes.
Vì còn trẻ nên bạn không có khả năng giải quyết những trận cãi vã của cha mẹ.
As part of another longstanding scientific dispute, Hawking had emphatically argued, and bet, that the Higgs boson would never be found.
Trong một phần của một tranh luận khoa học kéo dài khác, Hawking đã khẳng định dứt khoát, và đánh cược, rằng sẽ không bao giờ tìm thấy được Boson Higgs.
The origins of these indigenous people are still a matter of dispute among archaeologists.
Nguồn gốc của thổ dân ngày nay vẫn còn là một chủ đề gây tranh cãi giữa các nhà khảo cổ học.
It continues to be the subject of a dispute about whether its proper name is Forsellesia or Glossopetalon.
Chi này hiện vẫn là chủ đề tranh luận về việc tên gọi chính xác của nó là Forsellesia hay Glossopetalon.
A long-standing territorial dispute led to the invasion of Kuwait in 1990.
Một tranh chấp lãnh thổ trong thời gian dài đã dẫn tới việc Iraq xâm chiếm Kuwait năm 1990.
The dispute was never resolved
Cuộc tranh chấp này đã chẳng bao giờ được giải quyết
However, how the soldiers died is still disputed.
Tuy nhiên, những người lính nói trên bị chết như thế nào thì vẫn còn là vấn đề đang tranh cãi.
Some researchers have disputed the accuracy of the underlying data regarding claims about inequality trends, and economists Michael Bordo and Christopher M. Meissner have argued that inequality cannot be blamed for the 2008 financial crisis.
Một vài nhà nghiên cứu đã tranh luận về mức độ chính xác của những dữ liệu liên quan đến xu hướng bất bình đẳng, và nhà kinh tế học Michael Bordo và Christopher M. Meissner cho rằng bất bình đẳng không thể là nguyên nhân dẫn đến khủng hoảng tài chính năm 2008.
The Tribal Disputes Regulations gave them judiciary rights, whereas the Peasants' Rights and Duties Act of 1933 severely reduced the tenants', forbidding them to leave the land unless all their debts to the landlord had been settled.
Quy định giải quyết tranh chấp bộ lạc trao cho họ những quyền pháp lý, trong khi Luật về quyền của nông dân và Đạo luật trách nhiệm năm 1933 hạn chế rất nhiều quyền của người nông dân, cấm họ được rời bỏ đất đai trừ khi đã thanh toán sòng phẳng toàn bộ nợ nần với chủ đất.
earlier lessons in how Tucker and Rahman handled the dispute.
Bài học này đã thành công qua cách Tucker và Rahman giải quyết vấn đề.
2] To resolve serious problems and disputes, we should of course apply Jesus’ counsel.
2] Để giải quyết những vấn đề và tranh chấp nghiêm trọng, dĩ nhiên chúng ta nên áp dụng lời khuyên của Chúa Giê-su.
There he found his brothers disputing with each other.
Ở đó, ông thấy các anh của ông đang cãi nhau.
Nevertheless, he and Lenin often had hot disputes on theoretical issues and Bukharin's closeness with the European Left and his anti-statist tendencies.
Tuy nhiên, ông và Lenin thường có tranh chấp về các vấn đề lý thuyết và sự gần gũi của Bukharin với Châu Âu.
Years later, when Paul’s apostleship was disputed, he defended his authority by referring to his experience on the road to Damascus.
Nhiều năm sau đó, khi địa vị sứ đồ của Phao-lô bị đưa ra tranh cãi, ông đã bảo vệ quyền hạn của mình bằng cách nói đến biến cố đã xảy ra với ông trên đường đến Đa-mách.
Tsatsos defends Demosthenes's innocence, but Irkos Apostolidis underlines the problematic character of the primary sources on this issue—Hypereides and Dinarchus were at the time Demosthenes's political opponents and accusers—and states that, despite the rich bibliography on Harpalus's case, modern scholarship has not yet managed to reach a safe conclusion on whether Demosthenes was bribed or not. m. ^ Blass disputes the authorship of the following speeches: Fourth Philippic, Funeral Oration, Erotic Essay, Against Stephanus 2 and Against Evergus and Mnesibulus, while Schaefer recognises as genuine only twenty-nine orations.
Tsatsos bảo vệ sự vô tội của Demosthenes, nhưng Irkos Apostolidis nhấn mạnh đặc điểm có vấn đề của các nguồn tư liệu gốc về vấn đề này — Hypereides và Dinarchos vừa địch thủ vừa là người buộc tội Demosthenes — và khẳng định rằng, dù thư mục phong phú về vụ Harpalos, giới học giả hiện đại vẫn chưa có thể đạt tới một kết luận chắc chắn liệu Demosthenes có nhận đút lót hay không. ^ Blass nghi ngờ tác giả của các diễn văn sau: Philippic thứ tư, Văn tế tử sĩ, Tiểu luận khiêm dâm,Chống Stephanos 2 và Chống Evergos và Mnesiboulos, trong Schaefer chỉ thừa nhận là thực 29 bài hùng biện.
In 1991, China and USSR signed the 1991 Sino-Soviet Border Agreement, which intended to start the process of resolving the border disputes held in abeyance since the 1960s, and fully demarcating the Sino-Soviet border.
Vào năm 1991, Trung Quốc và Liên Xô ký Thỏa ước Biên giới Trung-Xô nhằm khởi động quá trình giải quyết các tranh chấp biên giới bị đình trệ kể từ những năm 1960 và phân định rõ ranh giới biên giới Trung-Xô.
After the beginning of the Sino-Soviet dispute, Mongolia briefly vacillated, but soon took a sharply pro-Soviet stand, being one of the first socialist countries to endorse the Soviet position in the quarrel with China.
Sau khi bắt đầu tranh chấp Trung-Xô, Mông Cổ trong một thời gian ngắn đã lưỡng lự, những ngay sau đó đã mạnh mẽ ủng hộ Liên Xô, trở thành một trong các nước XHCN đầu tiên tán thành lập trường của Liên Xô trong cuộc tranh cãi với Trung Quốc.
In the treaty with Spain, the colonies of East and West Florida were ceded to Spain (without any clearly defined northern boundary, resulting in disputed territory resolved with the Treaty of Madrid), as was the island of Menorca, while the Bahama Islands, Grenada and Montserrat, captured by the French and Spanish, were returned to Britain.
Trong hiệp định với Tây Ban Nha, các thuộc địa Đông Florida và Tây Florida được nhượng lại cho Tây Ban Nha (không có biên giới phía bắc nào được định nghĩa rõ ràng, điều này tạo ra tranh chấp lãnh thổ được giàn xếp bằng Hiệp định Madrid) cũng như hòn đảo Minorca trong khi đó Quần đảo Bahama, Grenada và Montserrat, bị người Pháp và Tây Ban Nha chiếm, được trao trả lại cho người Anh.
In disputes with Spain and France, Grenville managed to secure British objectives by deploying what was later described as gunboat diplomacy.
Trong Trong tranh chấp với Tây Ban Nha và Pháp, Grenville quản lý để đảm bảo mục tiêu Anh bằng cách triển khai những gì sau này được mô tả như ngoại giao pháo hạm.
"China building runway in disputed South China Sea island".
Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2015. ^ “China 'building runway in disputed South China Sea island'”.
The Westphalian system did not create the nation state, but the nation state meets the criteria for its component states (by assuming that there is no disputed territory).
Trật tự Westphalia không tạo ra những quốc gia dân tộc, nhưng các quốc gia dân tộc lại xem đó như là tiêu chuẩn cho những quốc gia cấu thành (trong trường hợp như không có bất cứ lãnh thổ tranh chấp nào).
Central to the Nixon-Kissinger policy toward the Third World was the effort to maintain a stable status quo without involving the United States too deeply in local disputes.
Yếu tố trung tâm của chính sách Nixon-Kissinger về Thế giới thứ ba là nỗ lực duy trì một tình trạng ổn định đã có mà không có sự can thiệp quá sâu của Hoa Kỳ vào những cuộc xung đột địa phương.
" The Constitutional Council - responsible for sorting out disputes in presidential elections - finds itself in charge to find a solution to the disagreements , and proclaim the definitive presidential election results .
" Hội Đồng Hiến Pháp – cơ quan chịu trách nhiệm giải quyết những bất đồng trong bầu cử tổng thống – tự thấy có trách nhiệm tìm ra giải pháp cho những bất đồng , và công bố kết quả quyết định của cuộc bầu cử tổng thống "

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dispute trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới dispute

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.