distancia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ distancia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ distancia trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ distancia trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khoảng cách, cự ly, khoảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ distancia
khoảng cáchnoun (línea recta que une dos puntos) La distancia que él había corrido era mucho mayor de lo que yo pensaba. Khoảng cách anh ấy đã chạy lớn hơn nhiều so với điều tôi nghĩ. |
cự lynoun Un pistolero a corta distancia. Bởi một tay súng duy nhất, ở cự ly gần. |
khoảngnoun La distancia que él había corrido era mucho mayor de lo que yo pensaba. Khoảng cách anh ấy đã chạy lớn hơn nhiều so với điều tôi nghĩ. |
Xem thêm ví dụ
A una milla de distancia, el despioje en la choza rusa, hicimos bien en enfocarla.. Nó cách xa cả dặm tính từ cái lán tẩy rận của trại Nga, và chúng tôi thì đang ở ngay trên đó. |
La circunferencia de la tierra era entonces igual a cincuenta veces la distancia que mediaba entre Syene y Alejandría. Như thế chu vi của trái đất bằng 50 lần khoảng cách từ Syene tới Alexandria. |
A pesar de que debíamos mantener una distancia de cinco metros [15 pies] entre uno y otro, y de que teníamos prohibido hablar, nos las ingeniábamos para pasarnos la información. Mặc dù phải đi cách nhau 5 mét và không được phép nói chuyện, nhưng chúng tôi vẫn tìm cách truyền miệng câu Kinh Thánh cho nhau. |
The Rob Furlong inyección letal desde la distancia en la historia más grande & lt; / b& gt; & lt; b& gt; 2400 metros & lt; / b& gt; 03 2002 Các Rob Furlong gây chết người bắn từ khoảng cách trong câu chuyện lớn hơn & lt; / b& gt; & lt; b& gt; 2400 mét & lt; / b& gt; |
Este es un espacio enorme que contiene todas las palabras de manera que la distancia entre cualquiera de ambas es indicativa de lo estrechamente relacionadas que están. Đây là một không gian rất lớn chứa đựng mọi từ ngữ mà khoảng cách giữa hai từ khác nhau bất kỳ trong đó cũng thể hiện được mức độ giống nhau giữa chúng. |
Y Nike sabe cómo obtener el ritmo y la distancia con ese sensor. Và Nike biết làm cách nào để đo được tốc độ và khoảng cách của bạn từ bộ cảm biến đó. |
¿A qué distancia está el Pelotón Cuatro del accidente? Chalk 4 còn cách đó bao xa? |
Es increíble pensar que cada objeto con masa atrae a todo los demás en el universo - esto significa que tu perro, la tierra, y un agujero negro en la galaxia de Andrómeda 2. 5 millones de años luz de distancia están todos gravitacionalmente atraidos hacia ti, y tú a ellos. Thật đáng ngạc nhiên khi nghĩ rằng mọi thứ có khối lượng đều có lực hấp dẫn với các thứ khác trong vũ trụ, điều đó có nghĩa là con chó của bạn, mặt đất, hay hố đen trong ngân hà Andromeda 2. 5 triệu năm ánh sáng trước đều có trọng lực tác động tới bạn, và bạn cũng có tác động tới họ. |
Colocando el cuerpo de forma adecuada puedo avanzar y ganar bastante distancia. Với những tư thế đúng tôi còn có thể bay tới được 1 quãng nào đó. |
Dos bazucas con ocho cargas y varias armas de corta distancia. 2 khẩu bazooka, nhưng chỉ còn 8 viên đạn, và môt số vũ khí cá nhân khác. |
Muchos de ellos viajarán largas distancias para asistir a las fiestas anuales que allí se celebren. Nhiều người trong họ sẽ từ nơi rất xa về dự các lễ hội hàng năm tại đó. |
El polvo de desiertos grandes puede ser movido a grandes distancias desde su lugar de origen por los vientos dominantes, y los vientos que son acelerados por una topografía agreste y que están asociados con tormentas de polvo han recibido nombres regionales en diferentes partes del mundo debido a su efecto significativo sobre estas regiones. Nhờ gió, bụi từ sa mạc lớn có thể được di chuyển một khoảng cách rất lớn từ khu vực gốc của nó; gió được tăng tốc bởi địa hình gồ ghề và kết hợp với các đám bụi đã được đặt tên theo khu vực ở các bộ phận khác nhau của thế giới vì tác dụng đáng kể của chúng trên các vùng đất đó. |
En otra ocasión, cuando la hermana Monson y yo manejábamos hacia casa después de visitar a unos amigos, sentí la impresión de que debíamos ir a la ciudad —a muchos kilómetros de distancia— para visitar a una viuda anciana que había vivido en nuestro barrio. Vào một dịp khác, khi Chị Monson và tôi lái xe về nhà sau khi đi thăm bạn bè, thì tôi cảm thấy có ấn tượng là chúng tôi nên đi xuống phố—phải lái xe nhiều dặm—để thăm một góa phụ lớn tuổi đã từng sống trong tiểu giáo khu của chúng tôi. |
Los dispositivos Pixel 2 y Pixel 2 XL cumplen las especificaciones de radiofrecuencia al utilizarse cerca del oído o a una distancia de 0,5 cm del cuerpo. Pixel 2 và Pixel 2 XL tuân thủ các thông số tần số vô tuyến khi được sử dụng ở gần tai bạn hoặc cách cơ thể bạn 0,5 cm. |
Son enfermeras indias aprendiendo a usar PDAs para acceder a bases de datos que tienen información a la que no tienen acceso a distancia desde sus casas . Các y tá Ấn độ đang học cách sử dụng PDA để truy cập vào cơ sở dữ liệu chứa thông tin mà họ không cần phải đến tận nhà trong các ca ở xa. |
Puedo verte bastante bien, y espero que Cecil te vea lo suficiente para mantenerse a distancia. Anh có thể thấy em khá rõ và anh nghĩ rằng Cecil có thể thấy em đủ rõ để không đến quá gần.” |
Es una especie exclusivamente costera y no se encuentra a más del 10 km de distancia de tierra. Đây là một loài chỉ sinh sống ven biển và không được tìm thấy cách đất liền hơn 10 km (6 mi). |
Su fuerza gravitatoria permite que la órbita de la Tierra se mantenga a una distancia constante de 150 millones de kilómetros. Nhờ trọng lực của mặt trời, trái đất có thể xoay quanh nó ở khoảng cách 150 triệu kilômét mà không từ từ dạt ra hay bị hút vô. |
Tercero, el planeta necesita estar a la distancia adecuada de su estrella. Thứ ba, hành tinh cần có khoảng cách phù hợp với ngôi sao của nó. |
Hay un viejo hotel, a 10 minutos de distancia. Cách đây 10 phút có một khách sạn cũ. |
Este canal reduce la distancia de navegación desde Tennessee, norte de Alabama, y norte de Misisipi al golfo de México en cientos de kilómetros. Tuyến đường thủy này làm giảm khoảng cách đi lại từ Tennessee, bắc Alabama, và bắc Mississippi đến vịnh Mexico tới hàng trăm dặm. |
Le diste a alguien por ahí que la distancia, Bạn nhấn ai đó ra có khoảng cách đó, |
Has extendido a gran distancia todos los confines del país”. Ngài đã được vinh-hiển, đã mở-mang bờ-cõi đất nầy” (Ê-sai 26:15). |
Distancia administrativa es la medida usada por los routers Cisco para seleccionar la mejor ruta cuando hay dos o más rutas diferentes hacia el mismo destino para dos protocolos de enrutamiento. Router dùng tính năng phân loại mức tin cậy (administrative distance -AD) để chọn đường đi tốt nhất khi nó "biết" hai hay nhiều đường để đến cùng một đích theo các giao thức khác nhau. |
Para cumplir los requisitos de exposición a radiofrecuencia de la FCC, solo se podrá llevar el dispositivo en el cuerpo si se usan clips para cinturón, carcasas u otros accesorios parecidos, que no contengan componentes metálicos, y siempre que mantengan el dispositivo, incluida la antena, al menos a 10 mm de distancia del cuerpo. Để đáp ứng các yêu cầu về tuân thủ mức phơi nhiễm tần số vô tuyến của Ủy ban truyền thông liên bang (FCC), chỉ được dùng kẹp thắt lưng, bao da hoặc các phụ kiện tương tự không có thành phần kim loại trong kết cấu khi đeo thiết bị trên cơ thể và phải giữ khoảng cách tối thiểu giữa thiết bị, kể cả ăng ten của thiết bị, và cơ thể người dùng là 10 mm. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ distancia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới distancia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.