długopis trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ długopis trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ długopis trong Tiếng Ba Lan.

Từ długopis trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là bút bi, bút mực, bút, Bút bi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ długopis

bút bi

noun

używając zwykłego kulkowego długopisu
một cái khóa Kryptonite bằng một cái bút bi,

bút mực

noun

Zamknijcie oczy, w dłoni trzymając długopis lub ołówek.
Với một cây bút mực hoặc bút chì trong tay, hãy nhắm mắt lại.

bút

noun

Ostatnie cztery cyfry zapisałeś innym długopisem, więc chciałeś zachować jej numer.
Anh cố dùng bút viết lại Bốn con số cuối, nên anh muốn giữ số điện thoại đó.

Bút bi

(Narzędzie służące do pisania. Wynalezione w 1938 roku, produkcja ruszyła w 1944 roku.)

Wieczne pióra i długopisy nie działają w przestrzeni kosmicznej.
Bút mực và bút bi không sử dụng được ở ngoài không gian.

Xem thêm ví dụ

Mogę dostać jakiś długopis, żeby sobie pozapisywać?
Cho tôi cây viết để viết lại tên phát nhỉ?
Podaj długopis, kochana.
Đưa bút đây, cưng.
Masz długopis.
Bút của anh đây.
Daj mi długopis, proszę.
Đưa cho tôi cây bút, làm ơn!
Tak, płyn do soczewek i długopis Parkera.
Có ạ, dung dịch rửa kính áp tròng và một cây bút Parker.
Znalazłem tę czaszkę tuż przed zrobieniem tego zdjęcia. Długopis dla skali - jest naprawdę mała. Pochodzi z dolnego triasu, z okresu tuż po wymieraniu.
Bây giờ, may mắn là con Thrinaxodon này, kích thước cỡ 1 trứng chim cổ đỏ ở đây: đây là 1 hộp sọ tôi tìm ra trước khi chụp tấm ảnh này -- đây là 1 cây bút để làm thước; nó rất nhỏ đây là trong thời gian Hạ Đệ Tam, sau khi sự tuyệt chủng lớn đã kết thúc.
Jak wsadzę ci w dupsko ten długopis i napiszę swoje imię, to zapamiętasz?
Có lẽ nếu tôi nhét cây bút này vào mông anh và viết tên tôi trong đó, có lẽ anh sẽ nhớ.
Poproszę o papier i długopis.
Đưa tôi giấy bút, nhanh nào
Często pytam ich, dlaczego robią to, co robią, a kiedy zapytałem A.B., powiedział: "Doktorku, pierwszy raz, odkąd rzuciłem szkołę, mam szansę trzymać długopis i pisać.
Tôi thường hỏi họ tại sao họ chọn làm việc này, và khi tôi hỏi A.B., anh nói, "Thưa bác sĩ, từ khi tôi bỏ học, đây là lần đầu tiên tôi có cơ hội cầm một cây bút trên tay để viết.
31 Kiedy u mówcy rzucają się w oczy zewnętrzne kieszenie wypchane długopisami, ołówkami i innymi przedmiotami, wówczas i to może w pewnym stopniu rozpraszać uwagę słuchaczy.
31 Cử tọa cũng có thể bị đãng trí nếu diễn giả để trong túi áo ngoài đầy những bút mực, bút chì, và những vật khác nữa mà người ta nhìn thấy rõ.
Długopis nie mówił: „Używaj mnie tylko do wypełniania ważnych dokumentów, a nie do codziennych prozaicznych zadań”.
Cây bút không nói: “Hãy chỉ dùng tôi cho các tài liệu quan trọng, chứ đừng dùng cho các nhiệm vụ thường ngày.”
▪ notatki ze służby od domu do domu oraz ołówek lub długopis
▪ Phiếu rao giảng từng nhà, bút hoặc bút chì
Masz pożyczyć długopis?
Cậu có bút không?
Pokaż kilka narzędzi (na przykład młotek, śrubokręt, klucz francuski, długopis lub ołówek, pędzel, nożyczki, komputer i instrument muzyczny).
Trưng bày một số dụng cụ (chẳng hạn như một cái búa, cái tua vít, cái mỏ lết, một cây bút hoặc bút chì, một cây cọ, một cái kéo, một máy vi tính, và một nhạc cụ).
Przygotuj długopis, oddzwonię.
Tắt máy dò sóng radio đi, tôi sẽ gọi lại sau.
Miałam zapadnięte płuco, ktoś rozciął moją klatkę piersiową, włożył tam długopis, aby zapobiec najgorszemu.
Phổi của tôi bị dập, nên ai đó đã mổ tôi và đặt một cái ống ở trong đó để ngăn chặn chuyện thê thảm xảy ra.
Jesteśmy podobno tacy zaawansowani, a nadal korzystamy z archaicznych długopisów...
Với sự tiên tiến của chúng ta, thật ngạc nhiên là công cụ đơn giản như cây viết này vẫn còn tiện dụng.
Masz długopis?
Anh vẫn còn cây bút chứ?
Oddasz mi długopis?
Bút tôi đâu hả?
W Afganistanie, kiedy potrafisz czytać i pisać, nosisz w kieszeni długopis.
Khi bạn có thể đọc và viết ở Afghanistan, bạn cơ bản sẽ để cây viết vào trong túi mình.
A teraz weźmie długopis kciukiem i palcem wskazującym.
Bây giờ anh ta sẽ cầm cây viết bằng rìa của ngón cái và ngón trỏ.
Pochłonęło to tysiące godzin i milionów dolarów, ale ostatecznie udało się wynaleźć długopis piszący w każdych warunkach i temperaturze i prawie na każdej powierzchni.
Họ mất hằng ngàn giờ đồng hồ và hằng triệu đô la, rồi cuối cùng, họ phát minh ra một cây bút có thể viết ở bất cứ nơi đâu, trong bất cứ nhiệt độ nào và hầu như trên bất cứ bề mặt nào.
Upadł mi długopis.
Em đánh rơi cây bút.
Długopisy, breloczki, zagraniczne pieniądze, francuskie seks-zabaweczki, wszystkie rupiecie.
Bút, xâu chìa khóa... tiền ngoại quốc, bao cao su kiểu... tất cả mọi thứ.
Zanim chwycę za notes i długopis, pozwól, że cię o coś zapytam.
Rồi. để tôi hỏi anh một điều.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ długopis trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.