do trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ do trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ do trong Tiếng Ba Lan.
Từ do trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là tới, đến, vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ do
tớiadjective verb adposition Nie mam wiele czasu, więc wpadnę do jakiegoś fast-foodu. Thời gian không còn nhiều nên tôi dự định đi tới quán ăn nhanh. |
đếnverb adposition Kochanie, musimy iść do sklepu. Brakuje nam mleka. Em yêu, chúng ta cần đi đến siêu thị. Chúng ta hết sữa rồi. |
vàoconjunction Ale sprowadzanie kokainy do Stanów nie było najtrudniejsze. Nhưng tuồn cocaine vào Mỹ không phải là vấn đề. |
Xem thêm ví dụ
Jeśli urządzenia wciąż nie ma na liście, przejdź do punktu Zmień hasło do konta Google. Nếu thiết bị của bạn vẫn không có trong danh sách, hãy chuyển sang bước thay đổi mật khẩu Tài khoản Google. |
Rozdział: 2 Nefi 3 zawiera słowa Lehiego skierowane do jego najmłodszego syna, Józefa. 2 Nê Phi 3 chứa đựng những lời của Lê Hi nói cùng con trai út của ông là Giô Sép. |
Wtedy to Brat Christensen spojrzał do kalendarza i ku swemu wielkiemu przerażeniu zobaczył, że finałowy mecz zaplanowano na niedzielę. Chính lúc đó Anh Christensen nhìn vào lịch trình thi đấu và buồn nản thấy rằng trận đấu bóng rổ cuối cùng là vào ngày Chúa Nhật. |
Straciłeś do niego serce Tôi biết.Nhưng cậu không để tâm trí vào nó nữa |
To wszystko sprowadza się do słońca. Và mấu chốt của vấn đề tất nhiên chính là mặt trời. |
8 Dzięki stosowaniu się do tych przykazań ziemscy słudzy Boży stanowią obecnie grono liczące jakieś siedem milionów osób. 8 Nhờ vâng theo những điều răn đó, các tôi tớ của Đức Chúa Trời trên đất ngày nay lên đến khoảng bảy triệu người. |
I rzeczywiście, absolwenci otrzymali przydziały do 20 krajów świata! (Ma-thi-ơ 28:19, 20) Điều ấy thật thích hợp biết bao, vì những người tốt nghiệp được gửi đi phục vụ ở 20 nước khác nhau! |
Manu buduje więc łódź, a ryba ciągnie ją aż do pewnej góry w Himalajach, gdzie łódź osiada. Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn. |
Mogliśmy jedynie podjąć próbę dopłynięcia do oddalonej o 64 kilometry przystani w miejscowości Apia. Tất cả những gì chúng tôi có thể làm là cố gắng tới bến cảng cách đó 64 kilômét ở Apia. |
1 Saul już nie żył, kiedy Dawid po pokonaniu Amalekitów wrócił do Ciklag+. Przebywał tam dwa dni. 1 Sau khi Sau-lơ chết và Đa-vít đã đánh thắng dân A-ma-léc trở về, Đa-vít ở lại Xiếc-lác+ hai ngày. |
40 Ty dasz mi siłę do walki+. 40 Ngài trang bị sức cho con ra trận,+ |
Radość ma wielką moc, więc skupianie się na radości wnosi moc Boga do naszego życia” (Russell M. “Niềm vui thật là mạnh mẽ, và việc tập trung vào niềm vui mang quyền năng của Thượng Đế vào cuộc sống của chúng ta” (Russell M. |
Jeśli ktoś miałby odnieść projekt pierwotnego Kościoła Chrystusa do każdego kościoła istniejącego teraz na świecie, przekonałby się, że w każdym szczególe, w organizacji, naukach, dokonywanych obrzędach, owocach i objawieniach, projekt ten pasuje tylko do jednego kościoła — do Kościoła Jezusa Chrystusa Świętych w Dniach Ostatnich. Nếu một người so bản kế hoạch của Giáo Hội nguyên thủy của Đấng Ky Tô với mọi giáo hội trên thế gian ngày nay, thì người ấy sẽ thấy rằng từng điểm một, từng tổ chức một, từng điều giảng dạy một, từng giáo lễ một, từng thành quả một, và từng điều mặc khải một, chỉ phù hợp với một giáo hội mà thôi---đó là Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Tylko tak można się zbliżyć do Północnego Diabła. Tôi là nữ tử thanh lâu. Chỉ có người như tôi mới có thể tiếp cận ông ta. |
I dochodzę do najważniejszego dzisiejszego punktu. Và điều này dẫn đến những ý tưởng quan trọng hôm nay. |
11:19, Biblia Tysiąclecia, wydanie II). Podczas pełnienia tej służby głosiciele często dostrzegają wyraźne oznaki kierownictwa aniołów, którzy prowadzą ich do ludzi łaknących i pragnących sprawiedliwości. Nhiều khi những người đi từ nhà này sang nhà kia thấy rõ được các thiên sứ dẫn dắt đến nhà những người đói khát về sự công bình. |
Zadaję sobie pytanie: Czy mamy mężczyzn, którzy pasują do tych kobiet? Tôi tự hỏi: chúng ta có những người đàn ông tương xứng với những người phụ nữ này không? |
Jesteśmy idealnie po drodze z klubów do przystanków. Chúng ta ở ngay trên đường từ hộp đêm ra bến tàu. |
14 Wdrażanie do pracy. 14 Học cách làm việc: Làm việc là khía cạnh cơ bản của đời sống. |
Jak stosowanie się do słów z Listu 1 do Koryntian 15:33 pomaga dziś kroczyć drogą cnoty? Ngày nay, việc áp dụng câu Kinh-thánh ở I Cô-rinh-tô 15:33 có thể giúp chúng ta theo đuổi con đường đạo đức như thế nào? |
W wielu kręgach kulturowych zwracanie się po imieniu do kogoś starszego bez jego zgody uchodzi za przejaw złych manier. Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép. |
Moja partnerka i ja próbuje przenieść niektórych weteranów do normalnych domów. Cộng sự của tôi và tôi... đang muốn những người vô gia cư được sống tốt hơn |
Inger w końcu wyzdrowiała i znowu uczęszczamy na zebrania do Sali Królestwa”. Vui mừng thay vợ tôi đã bình phục, và chúng tôi có thể trở lại tham dự các buổi nhóm tại Phòng Nước Trời”. |
Będziemy używali ekranów telewizyjnych lub ich odpowiedników do czytania elektronicznych książek przyszłości. Chúng ta sẽ sử dụng màn hình TV hay cái gì đó tương tự để đọc sách điện tử tương lai. |
Obecnie mamy wiele teleskopów w Andach w Chile. Wkrótce dołączą do nich nowe z większymi możliwościami. Chúng ta đã có một loạt kính thiên văn tồn tại sẵn trên các ngọn núi Andes ở Chile, và sớm thôi sẽ được bổ sung bởi một loạt khả năng mới đáng kinh ngạc. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ do trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.