dopuszczalny trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dopuszczalny trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dopuszczalny trong Tiếng Ba Lan.

Từ dopuszczalny trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là có thể chấp nhận, được, chấp nhận được, có thể được, có thể thừa nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dopuszczalny

có thể chấp nhận

(allowable)

được

(possible)

chấp nhận được

(acceptable)

có thể được

(possible)

có thể thừa nhận

(allowable)

Xem thêm ví dụ

Podczas gdy wyrażenie „byłem tam, robiłem to” może być wymówką, by uniknąć jazdy na deskorolce, zrezygnować z zaproszenia na przejażdżkę motocyklową czy uchylić się przed zjedzeniem pikantnego curry w restauracji, nie jest to dopuszczalna wymówka dla unikania obowiązków wynikających z przymierzy, by poświęcać swój czas, talenty, zasoby i pot w dziele królestwa Bożego.
Mặc dù cụm từ “xong phần tôi rồi” có thể là lý do bào chữa hữu hiệu để tránh xa trò chơi trượt ván, từ chối lời mời đi xe gắn máy, hoặc bỏ không ăn món cà ri cay ở nhà hàng, nhưng không thể nào chấp nhận lý do bào chữa để lẩn tránh trách nhiệm của giao ước là hiến dâng thời giờ, tài năng và của cải của chúng ta cho công việc của vương quốc Thượng Đế.
Maksymalna dopuszczalna gęstość prądu dla miedzi w powietrzu wynosi w przybliżeniu 3,1×106 A/m2 pola przekroju poprzecznego, powyżej tej wartości zaczyna się nadmiernie nagrzewać.
Mật độ dòng thấm tối đa của đồng trong không khí ngoài trời vào khoảng 3,1×106 A/m2, vượt trên giá trị này nó bắt đầu nóng quá mức.
To wydaje się bardziej dopuszczalne, ale wciąż obciąża to Boga najwyższą odpowiedzialnością moralną.
Điều này dường như dễ chấp nhận hơn, nhưng cuối cùng nó vẫn đặt ra cho Chúa trách niệm về mặt đạo đức.
Nieuczciwość jest dzisiaj tak rozpowszechniona, że kłamstwo, oszustwo i kradzież często uchodzą za dopuszczalne sposoby uniknięcia kary, zarobienia pieniędzy lub osiągnięcia jakiegoś innego celu.
Sự không lương thiện rất phổ biến ngày nay đến nỗi một số người thường xem việc nói dối, gian lận và ăn cắp là những cách có thể chấp nhận được để kiếm tiền, tiến thân hoặc tránh bị phạt.
(nwtsty, materiały do studium: „nie jest dopuszczalne”)
(thông tin học hỏi “không thể nào” nơi Lu 13:33, nwtsty)
Żydowscy przywódcy religijni uważają, że leczenie w dniu szabatu jest dopuszczalne wyłącznie w razie zagrożenia życia.
Các nhà lãnh đạo Do Thái giáo tin rằng người ta chỉ được phép chữa bệnh vào ngày Sa-bát trong trường hợp nguy hiểm đến tính mạng.
W konkursie dopuszczalne są prace plastyczne wykonane z użyciem wszystkich środków wyrazu, jak i w różnych stylach.
Tất cả các phương tiện truyền thông nghệ thuật và phong cách đều được hoan nghênh trong cuộc thi này.
• Czy ustaliłeś już, jakie metody leczenia uznajesz za dopuszczalne dla siebie i swoich dzieci?
• Anh chị đã quyết định chấp nhận phương pháp điều trị không truyền máu nào cho mình và con cái chưa?
Ponieważ istnieją na ten temat rozmaite opinie, więc w broszurze wydanej przez jeden z Kościołów zielonoświątkowych w Wielkiej Brytanii napisano: „Chociaż zgadzamy się co do ogólnego zarysu wydarzeń związanych z powrotem Pana Jezusa (...), to jednak dopuszczalna jest swoboda w interpretacji proroctwa, w zależności od osobistych przekonań.
Tuy nhiên, vì các ý kiến khác nhau, cuốn sách nhỏ của nhà thờ Ngũ-tuần Elim tại Anh-quốc nói: “Trong khi chúng tôi tin đại khái có nhiều biến cố xảy ra liên quan đến sự trở lại của Chúa Giê-su..., mỗi người quyền tự do diễn giải lời tiên tri theo sự tin tưởng của mình.
Do kierowania zespołem pojazdów z przyczepą lekką uprawnia kategoria B, C1, C, D1, D. W przypadku motocykla dopuszczalna masa całkowita przyczepy nie może przekraczać 100 kg.
Các loại xe quy định trong hạng B1, B2, C, D. Hạng F: Cấp cho người đã có giấy phép lái xe hạng B2, C, D, E để điều khiển các loại xe tương ứng có kéo rơ-moóc trọng tải thiết kế lớn hơn 750 kg.
Rozrzucanie ulotek i rozklejanie plakatów nie jest dopuszczalne w obrębie miasta.
Việc thả tờ rơi và dán áp phích trong thành bị cấm.
▪ Czy to jest dopuszczalne, żeby dla ratowania życia naruszyć prawo Boże, jak to wynika z Ewangelii według Mateusza 12:1-8?
▪ Theo như sự lập luận dựa trên Ma-thi-ơ 12:1-8, ta có được phép vi-phạm luật-pháp của Đức Chúa Trời để cứu một mạng sống không?
Ofiary uboczne - dopuszczalne.
Đang còn ở mức chấp nhận được.
Czy dopuszczalne są ofiary w ludności cywilnej?
làm hại dân thường không?
Nie byłoby to właściwe w I wieku, kiedy Jezus przybył w ciele, nie jest też stosowne dzisiaj ani nie będzie dopuszczalne w przyszłości, gdy Chrystus jako Król przyjdzie wykonać wyroki Boże (Objawienie 19:11-16).
Làm như thế không thích hợp trong thế kỷ thứ nhất khi Giê-su đến trong xác thịt, và cũng không thích hợp thời nay hay trong tương lai khi đấng Christ đến với tư cách là Vua để thi hành các án phạt của Đức Chúa Trời (Khải-huyền 19:11-16).
Odczyt 40-krotnie przekraczał dopuszczalny limit bezpieczeństwa.
Nó vượt 40 lần mức giới hạn an toàn lao động.
To już dopuszczalne maksimum.
Anh chạm đến mức tối đa rồi đấy.
W miłości fizycznej z tego świata wszystko jest dopuszczalne.
Mọi điều được chấp thuận với mối quan hệ tình dục thế gian.
Hipoteza ostatnia, dopuszczalna zresztą, nie zgadzała się z poszukiwaniami, jakie poczyniono na obu półkulach.
Giả thiết cuối cùng đó có vẻ gần sự thật hơn cả, nhưng lại bị bác bỏ sau những cuộc điều tra ở cả hai bán cầu.
Na przykład jesteśmy wychowywani w przekonaniu, że pewne rzeczy są słuszne i dopuszczalne, a inne złe i niedopuszczalne.
Chẳng hạn, trong thời gian khôn lớn, chúng ta được dạy để xem một số điều là đúng và có thể chấp nhận, một số điều là sai và cần bác bỏ.
W sondażu przeprowadzonym w Niemczech zdecydowana większość respondentów uznała, że „okłamywanie w drobnych sprawach, w celu ochrony siebie i innych, jest dopuszczalne, a nawet konieczne, jeśli chcemy pozostawać w dobrych stosunkach z drugimi”.
Trong một cuộc thăm dò ở Đức, đa số những người trả lời phỏng vấn đều cho rằng “nói dối về những chuyện nhỏ nhặt nhằm bảo vệ chính mình hay người khác là điều chấp nhận được, đôi khi còn cần thiết để khỏi làm mếch lòng nhau”.
Na przykład należy się liczyć z tym, że warunki mieszkaniowe, które jakiś chrześcijanin uznał za dopuszczalne, mogą wywołać nieprzychylne uwagi sąsiadów.
Sự sắp xếp liên quan đến nơi ở và người ở chung dù không sai đối với một tín đồ, nhưng lại gây lời đàm tiếu trong cộng đồng sẽ là vấn đề cần lưu ý.
Dopuszczalne do wykonywania pomiarów poziomu jest również poziomu machinists dokładności
Mức độ chính xác machinists cũng là chấp nhận được cho việc cấp phép đo
Dopuszczalna jest każda ilość bieli.
Những mảng trắng nhỏ được chấp nhận.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dopuszczalny trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.