down to earth trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ down to earth trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ down to earth trong Tiếng Anh.

Từ down to earth trong Tiếng Anh có các nghĩa là tiện lợi, thiết thực, thực tiễn, sự thực hành, thật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ down to earth

tiện lợi

thiết thực

thực tiễn

sự thực hành

thật

Xem thêm ví dụ

"Babylon (Bab-ilani, ""door of the gods"") was where the gods came down to earth."
Babylon (= cửa của các thần) là nơi các thần đi xuống trái đất.
9 When Christ’s Kingdom rule began in 1914, Satan was hurled down to earth.
9 Khi đấng Christ bắt đầu cai trị Nước Trời vào năm 1914, Sa-tan bị quăng xuống đất.
Another editor found her "refreshingly down-to-earth" and "very friendly".
Một biên tập viên khác nhận thấy cô "refreshingly down-to-earth" và "rất thân thiện".
He was humble , down to earth , a very genuine man who was n't affected by fame or wealth .
Tính ông khiêm nhường , thực tế , là người đàn ông rất chân thực , không coi trọng danh vọng hay sự giàu có .
The small light was raised pointed down to earth.
Tia sáng nhỏ bé trỗi dậy và chiếu xuống Trái Đất
The Bible, taking an honest, down-to-earth view of life, describes man’s bad traits.
Kinh-thánh miêu tả các nét tính xấu của con người theo một quan điểm chân thật, thẳng thắn về đời sống.
And he expressed his thoughts in down-to-earth language.
Và ngài diễn đạt ý tưởng bằng ngôn từ thực tế.
He was shown how Satan was cast down to earth to tempt mankind.
Ông được cho thấy Sa Tan đã bị đuổi xuống thế gian để cám dỗ loài người như thế nào.
A wealthy man came down to earth.
Một người đàn ông giàu có trên trái đất.
Do something and get us down to earth.
Làm gì cho tụi mình xuống đất đi.
But that celestial perspective ended for all of us the moment we came down to Earth.
Nhưng quan điểm của mỗi người lại chính là điểm mấu chốt khi chúng tôi đến Trái Đất.
Satan the Devil and his angels have been hurled from heaven down to earth.
Vì Sa-tan Ma-quỉ cùng các sứ hắn đã bị quăng xuống khỏi trời.
Small-town people are more real, down-to-earth.
Con người nơi cái thị trấn nhỏ này rất dung dị, chất phác.
While recording sessions were going on, Rowland recorded the song "Angel" which appeared on the soundtrack of Down to Earth.
Trong khi thu âm các ca khúc cho album, Rowland đã thu âm một bài hát mang tên "Angel" và sau này ca khúc đã xuất hiện trong nhạc phim của Down to Earth.
Koonyi takes a hide strap and holds one end of it skyward, to demonstrate a ramp sweeping down to Earth.
Koonyi lấy một chiếc đai da rồi giơ một đầu lên trời để mô phỏng một chiếc thang từ trên trời rơi xuống trái đất.
They came down to earth, materialized bodies, and cohabited with beautiful women, producing offspring that were half human, half demon —the Nephilim.
Chúng xuống trái đất, lấy hình người và ăn ở với đàn bà đẹp, sinh ra giống cao lớn nửa người, nửa quỉ.
An important advantage of extemporaneous delivery is that you will be speaking in the down-to-earth manner to which people most readily respond.
Một ưu điểm quan trọng khác của cách trình bày theo lối ứng khẩu là diễn đạt cách thực tế, dễ được người nghe chấp nhận nhất.
It is believed that you will find the Bible to be a wholesome, down-to-earth guide and help toward living a happy, meaningful life.
Chúng tôi tin rằng bạn sẽ thấy Kinh-thánh là một cuốn sách chỉ dẫn lành mạnh và thực tế có thể giúp bạn sống một đời sống hạnh phúc và có ý nghĩa.
Verse 9 The Devil, “who is misleading the entire inhabited earth,” is hurled down to the earth.
Câu 9 Kẻ Quỷ Quyệt, “là kẻ lừa gạt toàn thể dân cư trên đất”, bị quăng xuống trái đất.
Ever since Satan was cast down to earth, he has made the remnant a special object of his fury, bringing on them ridicule, torture, and death. —Revelation 12:17.
Từ khi Sa-tan bị quăng xuống đất, hắn đặc biệt trút sự phẫn nộ trên những người còn sót lại, làm cho họ bị chế giễu, tra tấn và giết hại (Khải-huyền 12:17).
Am I as well as your mother and your brothers really going to come and bow down to the earth to you?”
Chẳng lẽ cha, mẹ và các anh con sẽ sấp mình xuống đất trước con ư?”.
Some angels stopped the work that God had given them to do in heaven, and they came down to earth and made for themselves fleshly bodies like those of humans.
Một số thiên sứ đã ngừng làm công việc mà Đức Chúa Trời đã giao phó cho họ làm ở trên trời, và họ đã xuống trái đất và mặc lấy hình người.
Now invoking Einstein might not seem the best way to bring compassion down to earth and make it seem accessible to all the rest of us, but actually it is.
Mặc niệm về Einstein có thể không phải là cách hay để hiểu về long trắc ẩn và áp dụng nó cho tất cả chúng ta, nhưng thực ra đúng là như thế.
Much of this came about when spirit sons of God in the heavens departed from their assigned positions to come down to earth and cohabit with the good-looking daughters of men.
Các điều đó xảy ra phần lớn là vì các con trai thần linh của Đức Chúa Trời ở trên trời đã rời bỏ địa vị được chỉ định của họ để xuống đất lấy con gái đẹp của loài người làm vợ.
We walk across graduation stages, high on our overblown expectations, and when we float back down to earth, we realize we don't know what the heck it means to actually save the world anyway.
Chúng ta bước lên bục tốt nghiệp, bay bổng với kỳ vọng to tát, và khi chúng ta đáp lại xuống đất, chúng ta nhận ra chúng ta chả biết gì về cứu thế giới thực sự.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ down to earth trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.