dragonfly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dragonfly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dragonfly trong Tiếng Anh.

Từ dragonfly trong Tiếng Anh có các nghĩa là con chuồn chuồn, chuồn chuồn, chuồn chuồn ngô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dragonfly

con chuồn chuồn

noun (insect of the infraorder Anisoptera)

I wish I'd never been bitten by that stupid dragonfly.
Tớ ước gì tớ không bị cắn bởi con chuồn chuồn ngu ngốc đó.

chuồn chuồn

noun

At that very moment , the dragonfly almost fell from the air .
Vào đúng giây phút đó , chuồn chuồn chao đảo suýt rơi từ trên cao xuống đất .

chuồn chuồn ngô

noun

Xem thêm ví dụ

Scientists have found that the pleats also give the dragonfly greater lift while gliding.
Các nhà khoa học khám phá ra rằng các nếp gấp này cũng góp phần tạo sức nâng khi con chuồn chuồn đang lượn.
List of British dragonflies Media related to Cordulegaster boltonii at Wikimedia Commons Data related to Cordulegaster boltonii at Wikispecies "Cordulegaster boltonii".
Phương tiện liên quan tới Cordulegaster boltonii tại Wikimedia Commons Dữ liệu liên quan tới Cordulegaster boltonii tại Wikispecies ^ “Cordulegaster boltonii”.
So, why is it that every year millions of dragonflies, millions, millions of dragonflies turn up?
Vậy, tại sao hàng năm hàng triệu con chuồn chuồn , hàng triệu, hàng triệu con chuồn chuồn lại đến?
And these birds, what I've done is I've complied all the records, all the available records of these birds, put them together, and found out they migrate at exactly the same time as the dragonflies.
Và loài này, tôi vừa tập hợp tất cả các tài liệu, tất cả các hồ sơ có sẵn về chúng, xếp chúng ra, và nhận ra rằng loài này di cư cùng lúc với chuồn chuồn.
Tears full of sorrow fell from the dragonfly 's eyes .
Những giọt nước mắt đau đớn rơi từ khoé mi anh .
The level features an up-beat music track in comparison to the game's normal dark military music and "Sky Captain" is a dragonfly.
Màn chơi này có thêm track nhạc lên nhịp so với âm nhạc quan sự tối tăm bình thường của game và "Sky Captain" là một loại chuồn chuồn ngô (Dragonfly).
And I'm actually going to talk, this afternoon, about dragonflies.
Và tôi thực sự sẽ nói về chuồn chuồn trong chiều nay.
The dragonfly microdrone (microaerial vehicle) weighs 120 milligrams (.004 ounce), is six centimeters (2.4 inches) wide, and has wafer-thin silicon wings that flap when powered by electricity
Máy bay chuồn chuồn microdrone nặng khoảng 120mg, bề ngang 6cm, có đôi cánh cực mỏng bằng silic, đập cánh khi có điện
At that very moment , the dragonfly almost fell from the air .
Vào đúng giây phút đó , chuồn chuồn chao đảo suýt rơi từ trên cao xuống đất .
Because this dragonfly has a rather amazing story to tell.
Bởi chuyện kể về loài chuồn chuồn này thật sự thú vị.
Nick dragonflies.
Nick chuồn.
So this is the lair of the Dragonfly.
Vậy ra đây là sào huyệt của Dragonfly.
The dragonflies are here now.
Chuồn chuồn ở đây lúc này.
They occur in both bare and sunny locations, where it is often the first dragonfly to colonise new habitats such as newly created ponds, and well vegetated ponds.
Chúng hiện diện ở nơi nắng vừa và nắng nhiều, nơi mà nó thường là loài chuồn chuồn đầu tiên chiếm thuộc địa các môi trường sống mới như ao mới được tạo ra, và ao có thảm thực vật.
Initially she was to be named Sentinel, but this was changed following the loss of the Dragonfly-class river gunboat Scorpion in the Bangka Strait in February 1942.
Nó nguyên được đặt tên là HMS Sentinel, nhưng được đổi tên sau khi chiếc pháo hạm sông lớp Dragonfly Scorpion (T67) bị mất trong eo biển Bangka vào tháng 2 năm 1942.
Dragonflies alone...
Chuồn thôi...
The dragonfly had to leave .
Chuồn chuồn cũng phải ra đi .
In the third summer , the dragonfly didn't fly to see his sweetheart that often any more .
Mùa hạ thứ ba , chuồn chuồn đã không còn thường bay đi tìm người yêu .
The next thing I did was I started counting dragonflies.
Sau đó tôi bắt đầu đếm chuồn chuồn.
There it was —a dragonfly.
Một con chuồn chuồn đó!
Same height as the dragonflies go.
Cùng độ cao với chuồn chuồn.
Dragonfly 1, I read you.
Rồng bay 1, đang quay về, Nghe rõ.
For centuries, people have consumed bugs, everything from beetles to caterpillars, locusts, grasshoppers, termites, and dragonflies.
Hàng thế kỷ qua, con người đã tiêu thụ các loài côn trùng, mọi loài từ bọ cánh cứng tới sâu bướm, cào cào, châu chấu, mối, và chuồn chuồn.
“FROM apes to albatrosses to dragonflies, humans are driving other creatures to the brink of extinction so quickly that we are jeopardizing our own chance for survival,” says The Globe and Mail of Canada.
“LOÀI người đang đẩy các sinh vật khác, từ khỉ đến chim hải âu đến chuồn chuồn, vào tình trạng sắp tuyệt chủng một cách nhanh chóng đến mức khiến cho chính sự tồn tại của mình bị lâm nguy”, theo tờ The Globe and Mail của Canada.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dragonfly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.