draw up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ draw up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ draw up trong Tiếng Anh.

Từ draw up trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngừng, dừng lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ draw up

ngừng

verb

dừng lại

verb

Xem thêm ví dụ

Jehovah “draws up drops of water from the sea and distils rain from the mist he has made.”
Đức Giê-hô-va “thâu-hấp các giọt nước; rồi từ sa-mù giọt nước ấy bèn hóa ra mưa”.
35 Of the Danʹites, those drawing up in battle formation were 28,600.
35 Về chi phái Đan, có 28.600 người có thể dàn trận chiến đấu.
The manager draws up the city budget and supervises most of the departments.
Nhà điều hành sẽ thiết kế ngân sách thành phố và giám sát hầu hết các sở ngành.
Evaporation at the surface draws up underground moisture.
Sự bốc hơi trên bề mặt hút hơi ẩm từ dưới lòng đất lên.
Just hold your drawings up and show everyone.
Hãy giơ bài vẽ của bạn lên cho mọi người xem.
The Belgian National Congress was formed to draw up a constitution.
Đại hội quốc dân Bỉ được lập nên để lập ra Hiến pháp.
Can we say it's done in theory and start drawing up the paperwork?
Thỏa thuận vậy là xong rồi nhé, chuyển qua phần giấy tờ được chưa?
It launched many Freie Jagd to draw up RAF fighters.
Họ đã tung ra rất nhiều đội máy bay Freie Jagd để thu hút các tiêm kích của RAF.
Well, I guess it wouldn't hurt to draw up a business plan.
Chà, lập kế hoạch kinh doanh cũng chả đau đớn gì.
God —the Source of solar heat— “draws up the drops of water” by (1) evaporation.
Đức Chúa Trời, đấng tạo ra sức nóng mặt trời, “rút các giọt nước lên” qua (1) quá trình bay hơi.
Will I tell my lawyer to draw up a contract?
Tôi có nên bảo luật sự soạn bản hợp đồng ngay không?
They draw up in battle order like a man of war against you, O daughter of Zion.”
Hết thảy dàn trận như lính chiến để đánh ngươi, hỡi con gái Si-ôn!”.
She wants him to draw up the papers for the...
Cổ muốn ảnh soạn thảo giấy tờ để...
I... Annie, why don't you draw up a chair?
Annie, sao chị không kéo ghế ngồi xuống?
I'll draw up the papers.
Để tôi chuẩn bị giấy tờ.
“The man [or, woman] of discernment” will persistently endeavor to ‘draw up’ such feelings.
Lắm khi người con cần cha mẹ hỏi han nhiều hơn, nhất là khi con đó có vấn đề tế nhị khó nói.
I can draw up a petition of complaint, accusing Randall of crimes against the Scottish people.
Tôi có thể viết một bản kiến nghị, tố cáo Randall vì tội đàn áp người dân Scotland.
Drawing Up “Deep Waters”
Múc lấy “nước sâu”
Let's head back and draw up a paper before I change my mind.
Hãy về nhà ký giấy tờ trước khi tôi đổi ý.
We're only at the stage of drawing up the inventory.
Cho đến thời điểm này, chúng tôi chỉ kiểm kê thôi.
Can you see what Jesus did to draw up and expose what was in Peter’s heart?
Bạn có nhận ra cách Chúa Giê-su “múc” và tỏ lộ ra những suy nghĩ trong lòng của Phi-e-rơ không?
I'll draw up an order to show cause and get it before the judge immediately.
Tôi sẽ chuẩn bị một tờ lệnh để trình bày nguyên nhân và đưa cho thẩm phán ngay.
Drawing Up What Is in the Heart
“Múc lấy” những điều trong lòng
Milady had had all day to draw up her plan of action.
Milady, đã có cả một ngày trời để vạch một kế hoạch xử sự.
However, tactful but discerning questions can help us to ‘draw up’ the thoughts and feelings of the student’s heart.
Tuy nhiên, những câu hỏi tế nhị nhưng sâu sắc có thể giúp chúng ta “múc” những cảm nghĩ thầm kín trong lòng học viên.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ draw up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.