dressing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dressing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dressing trong Tiếng Anh.
Từ dressing trong Tiếng Anh có các nghĩa là hồ, bông băng, cách ăn mặc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dressing
hồnoun The girl in the red dress kissing you at the fountain? Thế cô gái mặc váy đỏ hôn anh ở hồ nước là thế nào? |
bông băngnoun |
cách ăn mặcnoun Tom said something crude about the way Mary was dressed. Tom nói điều gì đó thô thiển về cách ăn mặc của Mary. |
Xem thêm ví dụ
The silk chiffon Antoinette dress. Cái váy voan lụa Antoinette. |
I dressed her up, and sent her away. Tôi đã trang điểm và tiễn đưa bà ấy. |
Are you telling me to drown on a ship with this super expensive dress on, or what? Giữa mùa đông lạnh giá này bảo người ta mặc lễ phục ngồi thuyền là muốn người ta bị chết cóng à? |
Why are you dressed? Sao anh lại mặc đồ vậy? |
If you told me I'd ever get used to seeing you dressed up like that, I'd... Nếu con bảo với bố là bố sẽ quen với việc con mặc đồ thế này, thì... |
16 For a man or woman, boy or girl, to act in or dress in a sexually provocative way would not enhance true masculinity or femininity, and it certainly does not honor God. 16 Đàn ông hoặc đàn bà, con trai hay con gái nào có cử chỉ hoặc ăn mặc khêu gợi thì sẽ không làm nổi bật nam tính hoặc nữ tính thật sự, và chắc chắn điều đó không làm vinh hiển cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
If the elders observe that some have a tendency to dress this way during leisure activity, it would be appropriate to offer kind but firm counsel before the convention that such attire is not appropriate, especially as delegates attending a Christian convention. Nếu các trưởng lão để ý thấy anh em có khuynh hướng ăn mặc kiểu này lúc rảnh rang, điều thích hợp là nên khuyên lơn tử tế và cương quyết, đặc biệt khi anh em đi dự hội nghị đạo đấng Christ. |
Round 5: They faced 20 models, after the models dressed in the costumes chosen by Cecilia Cheung and Kim Soo-hyun. Vòng 5: Họ phải đối mặt với 20 người mẫu, khi các mô hình mặc trang phục được lựa chọn bởi Cecilia Trương và Kim Soo-hyun. |
Before the meeting started, the bishop invited any attending deacons who were worthy and properly dressed to participate in the passing of the sacrament. Trước khi buổi lễ bắt đầu, vị giám trợ mời bất cứ thầy trợ tế nào, đang tham dự mà xứng đáng và ăn mặc đúng đắn, tham gia vào việc chuyền Tiệc Thánh. |
In Ethiopia, two poorly dressed men came to a meeting for worship conducted by Jehovah’s Witnesses. Ở Ethiopia, có hai người đàn ông ăn mặc xoàng xĩnh đến tham dự một buổi họp để thờ phượng, do Nhân Chứng Giê-hô-va điều khiển. |
I had to buy her a prom dress. Tôi còn phải mua váy khiêu vũ cho con bé. |
Their striking black and white plumage is often likened to a white tie suit and generates humorous remarks about the bird being "well dressed". Bộ lông đen và trắng của chim cánh cụt thường được ví như bộ cà vạt trắng và tạo ra những nhận xét hài hước về con vịt biết ăn bận. |
14 How do we dress when we are at our meetings or in the field ministry? 14 Chúng ta cũng cần để ý đến cách ăn mặc của mình khi đi nhóm họp hoặc tham gia thánh chức. |
Some years ago I enjoyed a newspaper cartoon that showed a clergyman in conversation with a hippie-dressed couple astride a motorcycle. Cách đây vài năm tôi đã thích thú xem mục hí họa trong một nhật báo mà cho thấy một mục sư trò chuyện với một cặp ăn mặc kiểu híp pi đang ngồi trên một chiếc xe gắn máy. |
In 2011, RM 3.4 million was spent to renovate the stadium to upgrade the lighting system, roof repairs, new grass for the pitch as well as to replace vandalised seats, improving the sound system, upgrading the dressing rooms, repainting some parts of the stadium, repairing the washrooms as well as other facilities. Trong năm 2011, người ta đã chi 3,4 triệu ringitđể cải tạo sân vận động để nâng cấp hệ thống chiếu sáng, sửa chữa mái nhà, cỏ mới cho sân và cũng như thay thế ghế bị phá hoại, cải tiến hệ thống âm thanh, nâng cấp phòng thay đồ, sơn lại một số phần của sân vận động, sửa chữa nhà vệ sinh cũng như các công trình tiện ích khác. |
Manifesting these qualities does not rule out dressing in an attractive manner but helps us to be sensible in our appearance and to avoid extravagant styles of dress and grooming. Biểu hiện những đức tính này không có nghĩa là không được ăn mặc đẹp, nhưng giúp chúng ta biết suy xét hợp lý về ngoại diện, đồng thời tránh những cách ăn mặc chải chuốt quá đáng. |
I slapped and rubbed myself and then dressed again. Tôi xát mạnh và xoa bóp người rồi mặc quần áo lại. |
My half brother described them to me as neatly dressed but of little means materially. Người anh cùng cha khác mẹ cho tôi biết là họ ăn mặc lịch sự nhưng không mấy khá giả. |
Please, get dressed. Xin hãy mặc quần áo vào đi! |
It so happened that Givenchy, the designer of the dress, had donated the dress to Dominique Lapierre, the author of the book City of Joy, and his wife to help raise funds for the charity. Chính Givenchy đã tặng chiếc váy cho Dominique Lapierre, tác giả quyển City of Joy, cùng vợ của ông để gây quỹ từ thiện. |
We have business at the river, you and I, but first I need to put a fresh dressing on this. Chúng ta có việc phải làm ở con sông, nhưng trước hết tôi cần băng bó. |
You'd wear that long dress and put your hair up. Mẹ mặc một cái áo dài và bới tóc lên. |
She wears a black dress. Cổ mặc một bộ đồ đen. |
The Witnesses were more modest in their dress, and they were honest and respectful. Các Nhân-chứng ăn mặc trang nhã hơn, và họ là người lương thiện và lễ phép. |
Dressed like that. Ăn mặc thế này. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dressing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dressing
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.