drętwienie trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ drętwienie trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ drętwienie trong Tiếng Ba Lan.
Từ drętwienie trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là tê, ngây người, tình trạng tê cóng, khiếm thính, sững sờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ drętwienie
tê(numbness) |
ngây người
|
tình trạng tê cóng(numbness) |
khiếm thính
|
sững sờ
|
Xem thêm ví dụ
Chociaż będą wiedzieć, że nadciąga punkt kulminacyjny wielkiego ucisku, nie będą mdleć ani drętwieć ze strachu, lecz nieustraszenie podniosą głowy. Thay vì bị thất kinh mất vía hoặc bị kinh hoàng, họ sẽ có lý do để mạnh dạn ngước đầu lên, mặc dù biết rằng cao điểm của cơn đại nạn sắp xảy ra. |
Przed wypadkiem, czułeś jakieś drętwienie albo mrowienie w palcach? Trước tai nạn, cậu có cảm thấy tê hoặc đau nhói ở các ngón tay không? |
Upał był nieznośny, drętwiały im nogi, ręce ciążyły tak, jakby były z ołowiu, sztywniały karki. Cái nóng không sao chịu nổi, các khớp chân họ co cứng, cánh tay trở thành nặng nề như thể làm bằng chì, gáy đờ ra. |
Trochę stopy drętwieją i tyle. Chỉ hơi bị dính thôi, không sao. |
Wkrótce zaczynamy się niespokojnie kręcić, usiłując zbagatelizować drętwienie nóg oraz pot spływający po plecach. Sau một hồi chúng tôi trở chân, cố quên đi hai chân bị tê cóng và mồ hồi đang chảy xuống dọc theo xương sống. |
Nie odczuwał mrowienia, drętwienia. Thằng bé không bị kích thích, không tê liệt. |
W miejscach, które są najbardziej ściśnięte mogą zostać zablokowane nerwy, tętnice i żyły. Ogranicza to sygnały nerwowe, co powoduje drętwienie i zmniejsza ciśnienie krwi w kończynach, powodując ich opuchnięcie. Ở những vùng bị nén nhiều nhất, các dây thần kinh, động mạch và tĩnh mạch của bạn có thể bị chặn lại, điều này hạn chế tín hiệu thần kinh, gây ra các triệu chứng tê, và giảm lượng máu đến chân tay, khiến chúng sưng lên. |
Jak myje wysoko, to drętwieją mi palce. Mỗi lần lau phía trên cửa sổ, ngón tay tôi bị đau. |
Czy czuliście kiedykolwiek drętwienie i opuchnięcie kończyn podczas siedzenia? Đã bao giờ bạn trải qua cảm giác tê và sưng ở chân tay khi bạn ngồi? |
„Drętwiałam na samą myśl o tym, że byłabym daleko od najbliższych” — wyjaśnia. Chị nói: “Chỉ nghĩ đến việc ở xa người thân yêu thì tôi đã thấy sợ rồi”. |
Wciąż jest drętwiały. Nó vẫn còn tê liệt. |
Palec mi drętwieje. Ngón tay tê cóng rồi. |
Nogi mi drętwieją. Chân tôi bắt đầu tê rồi! |
Watsonie, język mi drętwieje. Làm ơn đi, Watson, lưỡi của tôi đang tê, tôi sẽ không còn giá trị với anh mất. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ drętwienie trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.