duminica trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ duminica trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ duminica trong Tiếng Rumani.
Từ duminica trong Tiếng Rumani có các nghĩa là Chủ nhật, chủ nhật, ngày chủ nhật, Chủ Nhật, thị trường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ duminica
Chủ nhật(Sunday) |
chủ nhật(Sunday) |
ngày chủ nhật(Sunday) |
Chủ Nhật(Sunday) |
thị trường
|
Xem thêm ví dụ
Acela a fost momentul când fratele Christensen a privit programul şi, spre marea lui groază, a văzut că ultimul meci de baschet era programat să se joace duminica. Chính lúc đó Anh Christensen nhìn vào lịch trình thi đấu và buồn nản thấy rằng trận đấu bóng rổ cuối cùng là vào ngày Chúa Nhật. |
Munca noastră de curieri o făceam, de regulă, o dată la două săptămâni, duminica sau sâmbăta după-amiaza, când tata nu mergea la serviciu. Thường chúng tôi đi giao tài liệu vào trưa Thứ Bảy hoặc Chủ Nhật, khi cha tôi được nghỉ làm. |
Ca grup, ele decid să organizeze un prânz în acea duminică, după biserică, să joace volei în serile de joi, să întocmească un calendar pentru a merge la templu și să planifice cum să ajute tinerii să ajungă la activități. Họ quyết định chung với cả nhóm là có một bữa ăn vào ngày Chủ Nhật đó sau nhà thờ, bắt đầu chơi bóng chuyền vào tối thứ Năm, lập lịch trình đi tham dự đền thờ, và hoạch định cách giúp giới trẻ đi tham dự các buổi sinh hoạt. |
În afara participării la adunările voastre de duminica şi la activităţile din timpul săptămânii, când aveţi ocazia de a participa la seminar, fie în clasele de dimineaţa devreme, fie în locul orelor de religie de la şcoală, profitaţi de acea ocazie. Ngoài việc tham dự các buổi họp ngày Chủ Nhật và các sinh hoạt trong các buổi tối hằng tuần, khi các em có cơ hội để tham gia lớp giáo lý, cho dù là sáng sớm hay trong những lớp học được cho phép vắng mặt để tham dự lớp giáo lý, thì hãy tận dụng cơ hội đó. |
A fost impresionat de felul în care erau îmbrăcaţi, în cele mai bune haine de duminică pe care le aveau, şi de felul demn în care îşi îndeplineau însărcinarea. Người ấy rất cảm kích trước cách ăn mặc của hai em ấy với quần áo dành cho ngày Chúa Nhật, và cách hai em ấy thi hành công việc chỉ định của mình với thái độ chững chạc hòa nhã. |
Duminica, după rugăciunea de încheiere, rămânem cam un sfert de oră ca să repetăm câteva cântări ale Regatului. Vào mỗi Chủ Nhật, sau khi buổi họp kết thúc với lời cầu nguyện, chúng tôi thường ở nán lại một chút để tập hát. |
Tanner din chemarea de primul consilier în preşedinţia generală a Şcolii de duminica şi a fratelui Devin G. Tanner với tư cách là đệ nhất cố vấn trong chủ tịch đoàn trung ương Trường Chủ Nhật và Anh Devin G. |
▪ Duminică 17 aprilie, în ziua Comemorării, nu se vor ţine alte întruniri, cu excepţia celor pentru serviciul de teren. ▪ Vào ngày Lễ Tưởng Niệm (chủ nhật, ngày 17 tháng 4) sẽ không có bất cứ buổi họp nào ngoại trừ buổi nhóm rao giảng. |
Recapitulează pe scurt, sub forma unei cuvântări, informaţiile din următoarele articole ale Serviciului pentru Regat: „Ai putea lua parte la lucrarea de predicare duminica?“ Qua bài giảng, ôn lại ngắn gọn nội dung các bài gần đây trong Thánh Chức Nước Trời: “Anh chị có tham gia thánh chức vào ngày chủ nhật không?” |
Totuşi, m-am trezit duminică dimineaţă având o dorinţă de a merge la biserică. Tuy nhiên, vào sáng Chủ Nhật, tôi thức dậy với một ước muốn đi nhà thờ. |
În această perioadă deosebită a anului, în special în această duminică de Paşte, trebuie să reflectez la importanţa învăţăturilor Salvatorului şi la exemplul de bunătate şi dragoste pe care îl reprezintă El în viaţa mea. Vào dịp đặc biệt này trong năm, nhất là vào ngày Sa Bát Lễ Phục Sinh này, tôi không thể nào không suy ngẫm về ý nghĩa của những lời dạy của Đấng Cứu Rỗi và tấm gương nhân từ và yêu thương của Ngài trong cuộc sống của tôi. |
Mai jos, sunt menționate materialele cuprinse în programa de învățământ pentru a fi folosite în cadrul claselor și cvorumurilor de duminica; nu toate materialele menționate sunt disponibile în toate limbile. Các tài liệu được liệt kê dưới đây được sử dụng trong các nhóm túc số và lớp học ngày Chủ Nhật, nhưng không phải tất cả các tài liệu này đều có sẵn bằng tất cả mọi ngôn ngữ. |
Venea la magazin duminică dimineaţa pentru feliile ei. Bà ấy thường mua thịt muối mỗi sáng Chủ nhật? |
Ce faci duminică? Chủ nhật tuần sau ông làm gì? |
Duminicile, mergeam singur în partea din spate a vasului. Vào ngày Chúa Nhật, tôi đi một mình đến mũi tàu với quyển thánh thư và sách thánh ca in khổ nhỏ dùng cho các quân nhân. |
De obicei, eu eram plecat duminica. Như thường lệ, tôi vắng mặt vào ngày Chúa Nhật. |
Aveţi în vedere scrierea acestor trei întrebări în jurnalul dumneavoastră şi meditaţi asupra lor în fiecare duminică din această lună. Hãy cân nhắc việc viết những câu trả lời này vào nhật ký của các em và suy ngẫm về những câu trả lời này mỗi ngày Chủ Nhật trong tháng này. |
Apoi, într-o duminică, în timp ce participa la adunările Ramurii Doi, ea a aflat că districtul Asamankese sponsoriza un program de învăţare a în limbii engleze. Một ngày Chủ Nhật sau đó, trong khi tham dự các buổi họp tại Chi Nhánh Thứ Hai, chị biết được rằng Giáo Hạt Asamankese đang bảo trợ một chương trình đọc và viết tiếng Anh. |
Astazi este Duminica. Hôm nay là Chủ nhật ạ! |
Dacă tinerii noștri nu pot să postească două mese, să studieze din scripturi cu regularitate și să închidă televizorul când este un meci important duminica, vor avea ei autodisciplina spirituală necesară pentru a rezista ispitelor puternice din lumea solicitantă de astăzi, inclusiv ispitei pornografiei? Nếu giới trẻ của chúng ta không thể nhịn ăn hai bữa, không thể học tập thánh thư thường xuyên, và không thể tắt truyền hình trong lúc có một trận đấu thể thao quan trọng vào ngày Chủ Nhật, thì liệu chúng có kỷ luật tự giác về phần thuộc linh để chống lại những cám dỗ mạnh mẽ của thế gian đầy thử thách hiện nay, kể cả sự cám dỗ của hình ảnh sách báo khiêu dâm không? |
Apropo, atunci când coborai la parter duminica dimineaţa, erai la biserică. Như vậy, nếu đi xuống tầng thứ nhất vào sáng Chủ Nhật, thì ta đã đến nhà thờ. |
În acea duminică, episcopul a vorbit despre preoţie. Ngày Chủ Nhật đó, vị giám trợ giảng dạy về chức tư tế. |
Pe lângă slujirea sa în cvorumurile Preoţiei aaronice de-a lungul adolescenţei sale, el a slujit ca pianist la Societatea Primară la vârsta de 12 ani, în calitate de consilier în preşedinţia Şcolii de duminică la vârsta de 14 ani şi ca preşedinte al Şcolii de duminică la vârsta de 16 ani. Ngoài việc phục vụ trong các nhóm túc số Chức Tư Tế A Rôn trong suốt thời niên thiếu của mình, ông đã phục vụ với tư cách là người đánh dương cầm trong Hội Thiếu Nhi lúc 12 tuổi, người cố vấn trong chủ tịch đoàn Trường Chủ Nhật vào lúc 14 tuổi và chủ tịch Trường Chủ Nhật vào lúc 16 tuổi. |
În acest an, Comemorarea va fi celebrată duminică, 4 aprilie. Lễ Tưởng Niệm năm nay sẽ được cử hành vào Chủ Nhật, ngày 4 tháng 4. |
Când John, în vârstæ 10 ani, a intrat în echipa de înot, el i-a spus antrenorului sæu cæ poate concura sâmbæta, dar nu duminica. Khi em John, 10 tuổi, gia nhập đội bơi lội, em bảo người huấn luyện viên là em có thể tranh tài trong những cuộc thi vào ngày thứ Bảy nhưng không thể tham dự vào ngày Chúa Nhật. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ duminica trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.