dupla trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dupla trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dupla trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ dupla trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đôi, cặp, hai, ghép đôi, chẵn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dupla
đôi(twain) |
cặp(dyad) |
hai(twain) |
ghép đôi(pairing) |
chẵn
|
Xem thêm ví dụ
Simples ou duplo? Ly đơn hay đúp? |
Saindo da estrada principal, pegamos uma via de mão dupla em direção ao sítio geotérmico. Sau khi rời khỏi xa lộ, một con đường nhỏ hai chiều dẫn chúng tôi đến cánh đồng địa nhiệt. |
Divida a classe em duplas. Chia lớp học ra thành từng cặp. |
Também, podem fazer clique duplo, arrastar para realçar em incrementos de uma palavra enquanto vocês arrastam. Bạn còn có thể nhấp đôi, kéo chuột để làm nổi thêm từng từ một trong khi bạn kéo chuột. |
Eles foram comparados a astronautas, estes velhos navegadores que navegam pelos vastos oceanos abertos em canoas de duplo casco a milhares de quilómetros duma pequena ilha. Họ đã so sánh để các phi hành gia - những người trưởng tàu già người căng buồn rộng mở đại dương trong đôi xuồng hàng ngàn dặm từ một hòn đảo nhỏ. |
Os primeiros jogos de que se tem registro em Roma foram realizados em 264 AEC quando três duplas de gladiadores lutaram na feira de bois. Trận đấu lần đầu tiên có bằng chứng ghi lại được tổ chức ở Rô-ma vào năm 264 TCN, khi ba cặp đấu sĩ đấu trong chợ bán bò. |
Os títulos da dupla Lee-Kirby renderam altas vendas e aclamação da crítica, mas em 1970, sentindo-se tratado injustamente, em grande parte no domínio do crédito de autoria e dos direitos dos criadores, Kirby deixou a empresa para a rival DC. Cặp đôi Lee-Kirby nhận được thu nhập lớn và nhiều phản hồi tích cực, tuy nhiên vào năm 1970, cảm thấy mình đã bị đối xử không công bằng, Kirby rời công ty và làm việc cho đối thủ DC. |
Assim, você vê, minha dedução dupla que você tinha saído no tempo vil, e que você teve um espécime particularmente malignos corte boot- do Slavey Londres. Do đó, bạn thấy, khấu trừ gấp đôi của tôi mà bạn có được trong thời tiết xấu xa, và bạn đã có một mẫu rạch khởi động đặc biệt ác tính của đầy tớ gái London. |
Que dupla. Đúng là một cặp! |
Mas isto não é só sobre como sobreviver no papel duplo de ter uma carreira e ser mãe. Nhưng đây không chỉ là sống sót trong vai trò là vừa làm việc và làm mẹ. |
Fiquei sabendo que houve um duplo homicídio essa manhã. Tôi nghe có 1 vụ giết 2 người sáng nay. |
Então mudou-se para Londres, Inglaterra, e cantou pela dupla britânica Zero 7. Sau đó, cô chuyển sang sinh sống ở London, Anh và là giọng hát chính của bộ đôi Zero 7. |
A José, seu décimo primeiro filho, ele deu uma porção dupla, o que geralmente era dado ao primogênito. Ông cho con thứ 11 là Giô-sép hai phần sản nghiệp mà lẽ ra thuộc về con trưởng nam. |
Depois de um tempo suficiente, separe os alunos em duplas e peça-lhes que dramatizem a conversa que poderiam ter com o amigo que fez a pergunta. Sau khi đã đủ thời gian, chia học sinh ra thành các cặp và mời họ đóng diễn một cuộc chuyện trò mà họ có thể có với một người bạn là người đã hỏi họ câu hỏi này. |
O que pode acontecer no retiro do lar que contribui para que os jovens levem uma vida dupla? Có những điều gì có thể xảy ra trong nhà riêng lại có thể khiến cho những người trẻ có một cuộc sống hai mặt? |
Para responder à pergunta, peça aos membros que trabalhem em duplas para selecionar e conversar sobre uma frase das orações sacramentais em D&C 20:77, 79 e o conselho em D&C 59:9. Để trả lời câu hỏi này, hãy mời các tín hữu làm việc theo từng cặp để chọn ra và thảo luận một cụm từ trong các lời cầu nguyện tiệc thánh Giáo Lý và Giao Ước 20:77, 79 và lời khuyên bảo trong Giáo Lý và Giao Ước 59:9. |
Também ja foi campeão em Roland Garros nas duplas mistas com a tenistas Daniela Hantuchová. Anh còn vô địch đôi nam nữ Roland-Garros 2005 với Daniela Hantuchová. |
A família com duplo rendimento era a regra. Vợ chồng đều đi làm từng là quy luật. |
Aly & AJ é uma dupla de pop rock dos Estados Unidos, formada pelas irmãs Alyson Renae "Aly" Michalka e Amanda Joy "AJ" Michalka. Aly & Aj là nhóm nhạc teen pop gồm hai chị em ruột Alyson Michalka (tên đầy đủ là Alyson Renae "Aly" Michalka, biệt danh: Aly) và Amanda Michalka (tên đầy đủ: Amanda Joy "AJ" Michalka, biệt danh: Aj). |
Durante este tempo, o mordomo Alfred chega a Mansão Wayne e depois de descobrir as identidades secretas da dupla dinâmica, se junta a eles. Trong khoảng thời gian này, quản gia Alfred Pennyworth đến Biệt thự Wayne và sau khi suy luận ra bí mật của Dynamic Duo đã gia nhập nhóm của Batman . |
O álbum foi certificado platina depois de sete semanas, e depois de dezesseis semanas, foi certificada dupla platina. Album được chứng nhận bạch kim sau bảy tuần, và sau mười sáu tuần là bạch kim kép. |
Peça a cada dupla que complete a tabela usando as referências das escrituras. Mời mỗi cặp hoàn tất biểu đồ bằng cách sử dụng phần tham khảo thánh thư. |
Divida a classe em duplas. Chia các em trong lớp ra thành những cặp. |
Em 12 de junho de 2007, Moxley e Hawk venceram Tack e Tarek para conquistarem o Campeonato de Duplas da HWA. Vào ngày 12 tháng 6 năm 2007, Moxley và Hawk đánh bại Tack và Tarek the Legend để giành danh hiệu HWA Tag Team Championship. |
E é duplamente gratificante saber que atualmente há mais de 60.000 Testemunhas de Jeová ativas ali. Và tôi vui bội phần khi thấy hiện nay có hơn 60.000 Nhân Chứng tích cực ở đó. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dupla trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới dupla
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.