durată trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ durată trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ durată trong Tiếng Rumani.

Từ durată trong Tiếng Rumani có nghĩa là Giá trị nốt nhạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ durată

Giá trị nốt nhạc

Xem thêm ví dụ

Lee Cronin: Multă lume crede că au durat mulți ani ca viața să apară.
Lee Cronin: Nhiều người nghĩ rằng cuộc sống cần hàng triệu năm để tiến hóa.
Iniţial, fuseserăm repartizaţi în lucrarea de circumscripţie, în capitala statului. Dar bucuria ne-a fost de scurtă durată, pentru că Floriano s-a îmbolnăvit grav.
Lúc đầu chúng tôi được giao công việc giám thị vòng quanh ở thủ đô, nhưng niềm vui này kéo dài không bao lâu vì anh Floriano lại trở bệnh nặng.
Nu toate sindroamele epileptice sunt de durată, un număr semnificativ de persoane înregistrând ameliorări până la punctul în care medicația nu mai este necesară.
Không phải tất cả các trường hợp động kinh là suốt đời, và một số người bệnh đã cải thiện đến mức không còn cần thiết phải uống thuốc.
Această şcoală a durat patru luni, iar mai târziu, au fost ţinute clase asemănătoare atât în Kirtland, precum şi în Missouri, unde au participat sute de oameni.
Trường học này kéo dài bốn tháng, và về sau các trường tương tự được tồ chức ở Kirtland và cũng ở Missouri, nơi mà có hằng trăm người tham dự.
Indiferent care ar fi durata, rămăşiţa, împreună cu asociaţii ei fideli asemănători oilor, este hotărîtă să aştepte ca Iehova să acţioneze la timpul fixat de el.
Bất kể thời gian là bao lâu, những người được xức dầu còn sót lại cùng với các bạn đồng hành giống như chiên cương quyết chờ đợi Đức Giê-hô-va hành động khi đến lúc Ngài đã ấn định sẵn.
Slujbele de dedicare au durat șapte zile – o săptămână de bucurie sfântă în Israel.
Những buổi lễ cung hiến kéo dài bảy ngày—một tuần lễ thánh đầy vui mừng ở Y Sơ Ra Ên.
Călătoria a durat patru săptămâni.
Cuộc hành trình kéo dài bốn tuần lễ.
Incidentul pe care vi l-am relatat, deşi o situaţie dificilă, a fost scurt şi nu a avut consecinţe de durată.
Sự việc tôi vừa thuật lại, mặc dù đó là một chuyến đi khó khăn, thì ngắn ngủi và không có những hậu quả lâu dài.
Membrii nemulțumiți ai nobilimii au refuzat să-l recunoască pe Magnus ca rege după moartea vărului său, dar insurecția a fost de scurtă durată.
Các thành viên bất mãn của giới quý tộc từ chối nhận ra Magnus sau cái chết của anh họ, nhưng cuộc nổi dậy chỉ tồn tại trong thời gian ngắn.
Durata totală a programului: 45 de minute, excluzând cântarea şi rugăciunea.
Toàn thể chương trình là 45 phút, không kể bài hát và lời cầu nguyện.
Anual, aproximativ 20.000 de persoane sunt pregătite în centrele de recrutare pentru o durată de la 18 până la 21 de săptămâni.
Mỗi năm có khoảng 20.000 người được huấn luyện tại các trung tâm tuyển quân trong khoảng thời gian từ 18 đến 21 tuần lễ.
Ce putem face pentru a realiza convertirea lor de durată?
Chúng ta phải làm gì để mang đến một sự cải đạo lâu dài của chúng?
Ce anume arată că aprecierea Israelului pentru acţiunile măreţe ale lui Dumnezeu a fost de scurtă durată?
Điều gì cho thấy dân Y-sơ-ra-ên đã chóng quên những hành động quyền năng của Đức Chúa Trời?
Acestea sunt tipurile de momente preţioase care nu aduc doar o bucurie de moment, ci o bucurie de durată.
Đây là những sự kiện trân quý không những mang lại niềm vui mãn nguyện mà còn lâu dài nữa.
Guvernul lui a durat doar câteva luni iar la sfârșitul anului, rivalul său liberal, William Ewart Gladstone, a fost numit prim-ministru.
Disraeli chỉ nắm quyền có vài tháng, và cuối năm đó đối thủ của ông ta đến từ đảng Tự do, William Ewart Gladstone, được cử làm Thủ tướng.
Şi totuşi, a durat atât de puţin ca echipa noastră să se dezmembreze.
Vậy mà, chỉ một chút thôi đã làm cho đội của chúng tôi tách rẽ.
Trebuie sa gasesti pe cineva puteti petrece doua saptamani cu intr-o inghesuit durata limitata in Montauk, in ploaie, si nu vrea sa-l omoare.
Bà phải tìm ai đó bà có thể ở cùng hai tuần trong một nơi chặt hẹp ở Montauk, dưới mưa, và không muốn giết.
Au durat cinci ani întregi până la verdictul final.
Nó đã tốn hết 5 năm đầy mới có được bản tuyên án.
Această călătorie istovitoare a durat două săptămâni şi a fost o experienţă traumatizantă.
Chuyến đi bằng xe lửa kéo dài hai tuần thật là dấu ấn khó phai mờ.
Însă fiecare doză de droguri avea efect numai câteva ore şi, cu fiecare folosire, durata alinării durerii părea să se micşoreze.
Nhưng mỗi liều ma túy chỉ kéo dài trong một vài giờ đồng hồ và mỗi lần dùng thêm thì dường như khoảng thời gian làm giảm đau càng ngắn đi.
Ce se poate spune despre durata vieţii omului?
Có thể nói gì về đời người chúng ta?
5 Ministerul profetic efectuat de Ieremia în Ierusalim a durat peste 40 de ani (647–607 î.e.n.) şi nu a fost deloc o misiune uşoară.
5 Sứ mạng tiên tri của Giê-rê-mi tại Giê-ru-sa-lem kéo dài đến hơn 40 năm (647-607 TCN) và đó không phải là một nhiệm vụ dễ dàng.
Adițional, Real are permisiunea de a purta pe tricou insigna de multiplu-câștigător pe durata meciurilor de Liga Campionilor, întrucât echipa a câștigat mai mult de 5 Cupe Europene.
Ngoài ra, câu lạc bộ được vĩnh viễn được in một huy hiệu đại diện cho người chiến thắng trên áo khi đã giành được nhiều hơn năm chức vô địch cúp châu Âu.
Deci când adaugi gazele de seră în durata de viaţă a acestor surse de energie, cea nucleară e acolo jos cu vântul şi apa, sub cea solară şi cu mult sub cei fosili, desigur.
Khi bạn làm tăng khí nhà kính trong tuổi thọ của các nguồn NL đa dạng đó hạt nhân xếp ở dưới với phong năng và thủy điện dưới mặt trời và tất nhiên xa hơn nữa là, tất cả các loại nhiên liệu hóa thạch
Să găsim pacea de durată şi să clădim familii eterne
Tìm Kiếm Sự Bình An Lâu Dài và Xây Đắp Gia Đình Vĩnh Cửu

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ durată trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.