dwarves trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dwarves trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dwarves trong Tiếng Anh.
Từ dwarves trong Tiếng Anh có các nghĩa là chú lùn, người lùn, rất nhỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dwarves
chú lùn
|
người lùn
|
rất nhỏ
|
Xem thêm ví dụ
Set in a fantasy world known as the Sacred Lands, it depicts a battle for dominance between four races of the world of Nevendaar: The Empire (humans), the Mountain Clans (dwarves) the Legions of the Damned (demons), and the Undead Hordes (undead). Game lấy bối cảnh trong một thế giới huyền bí được gọi là Sacred Lands (xứ sở thiêng liêng), mà tâm điểm là cuộc chiến tranh bá đồ vương giữa bốn chủng tộc của thế giới Nevendaar gồm: The Empire (con người), Mountain Clans (người lùn), Legions of the Damned (ác quỷ) và Undead Hordes (thây ma). |
The Dwarves are out of time. Bọn Lùn đã hết thời gian rồi. |
Other similar areas include Duskwood, populated by the tribe-like Dashers, Corantha, the underground realm of the Dwarves, Stronghold, the bastion of the Legion of the Fallen, and the Glaciers in southern Ardon, populated by hostile snow-dwelling creatures. Những khu vực tương tự khác bao gồm Duskwood, nơi cư ngụ của bộ lạc Dashers, Corantha, vương quốc dưới lòng đất của Dwarves, Stronghold, pháo đài của Legion of the Fallen, và Glaciers ở miền nam Ardon, chỗ sinh sống của những sinh vật nơi tuyết rơi với thái độ thù địch. |
Lee worked for the Art Department creating places such as Rivendell, Isengard, Moria and Lothlórien, giving Art Nouveau and geometry influences to the Elves and Dwarves respectively. Lee làm việc trong nhóm nghệ thuật với nhiệm vụ tạo ra các địa danh như Rivendell, Isengard, Moria và Lothlórien, đưa các hiệu ứng hình học và phong cách Art Nouveau vào loài tiên và người lùn. |
You were tracking a company of 13 Dwarves. Các ngươi lần theo 1 nhóm 13 người lùn. |
And what did the Dwarves of the Iron Hills say? Những người lùn ở Iron Hills thì sao? |
They dreamt of the day when the Dwarves of Erebor would reclaim their homeland. Họ luôn mơ về ngày tộc người lùn chiếm lại Erebor. |
After many years of fighting, the Orcs were defeated by a coalition of humans, dwarves and elves known as the Alliance; the surviving Orcs were herded into internment camps, where they seemed to lose their lust for battle. Sau nhiều năm chiến tranh, loài Orc bị liên quân các phe Human, Dwarve và Elves còn gọi là Liên minh đánh bại; các chiến binh sống sót còn lại đều được đưa vào trại giam, nơi mà dường như họ đã mất dần sự Khát máu và hiếu chiến. |
The Dwarves were never meant to reach Erebor. Người Dwarves đáng lẽ không được tới Erebor, |
We have not had dealings with the Dwarves since the Dark Days. Chúng tôi không hợp tác gì với người Lùn kể từ Ngày Đen Tối. |
Two days ago, I didn't believe in the existence of talking animals or dwarves... or centaurs. 2 ngày trước đây, tôi không tin là có sự tồn tại của các động vật biết nói..... những người lùn... hay nhân mã. |
I know that Dwarves can be obstinate and pigheaded and difficult. Tôi biết người Dwarves cứng đầu... và đầu lợn và... khó hiểu... |
The Dwarves will be slaughtered. Người Dwarves sẽ bị tàn sát. |
Traveling to Corantha, city of the Dwarves, Drake enters an agreement with Prince Dain Stonefist against the Ironpick rebels who attack the city from within, exposing Dain's brother, Tor, as an agent for the Legion. Trên đường đi đến Corantha, thành phố của người lùn (Dwarves), Drake thỏa thuận với Hoàng tử Dain Stonefist dẹp trừ lũ phiến quân đang tấn công thành phố từ bên trong, xong rồi thì họ mới biết được anh trai của Dain, Tor chính là tay sai của Legion. |
The Story of Snow White and the Seven Dwarves Chuyện nàng Bạch Tuyết và Bảy chú lùn |
" How did you find your way to our house ? " the dwarves asked further . " Làm sao nàng biết đường vào nhà chúng tôi ? " những chú lùn hỏi thêm . |
Kingdom Under Fire is set in the fantasy land of Bersia and covers the struggle between the forces of light (Humans, Dwarves, and Elves) and the forces of dark (Ogres, Orcs, Undead, and others). Kingdom Under Fire lấy bối cảnh xứ sở huyền bí Bersia và bao gồm cuộc đấu tranh giữa lực lượng ánh sáng (Con người, người Lùn và Elves) và thế lực bóng tối (Ogres, Orc, Undead và số khác), cũng như về sự tranh giành quyền lực trong hàng ngũ các thế lực bóng đêm. |
You're dwarves, healers. biết chữa bệnh. |
She abandoned the dwarves to hook up with a prince and everybody found out. Cô ta đã ruồng bỏ các chú lùn để trốn đi cùng hoàng tử, ai mà chẳng biết. |
No need for war between Dwarves, Men and Elves. Không cần thiết phải có một cuộc chiến giữa Người Lùn, con người và Tiên. |
The Dwarves delved too greedily and too deep. Tộc Lùn tham lam đã đào bới quá sâu. |
The 7D are a group of dwarves who protect Jollywood from the Glooms and other threats. Nhóm 7D là một nhóm chú lùn bảo vệ Jollywod khỏi nhà Gloom và những mối đe dọa khác. |
White dwarves are the degenerate cores of stars whose mass is not too high. Người lùn trắng là degenerate lõi của ngôi sao có khối lượng không phải là quá cao. |
As he thus spoke , the good dwarves felt pity for him and gave him the coffin . Khi vị hoàng tử nói như vậy , những chú lùn tốt bụng kia thấy thương hại cho hoàng tử và trao cho chàng cỗ quan tài . |
Coloring her face , she disguised herself as an old peddler woman , so that no one would recognize her , traveled to the dwarves house and knocked on the door . Sau khi tô vẽ khuôn mặt mình , mụ ta cải trang thành một bà lão bán hàng rong để không ai nhận ra mình rồi đến nhà những chú lùn và gõ cửa . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dwarves trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dwarves
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.