dying trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dying trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dying trong Tiếng Anh.

Từ dying trong Tiếng Anh có các nghĩa là chết, hấp hối, sắp tàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dying

chết

verb

People are dying because they don't have jobs.
Người dân đang chết dần chết mòn vì không có việc làm.

hấp hối

adjective

Some adore their mothers, some cry when their dogs are dying.
Một vài tên tôn thờ mẹ chúng, một vài tên còn khóc khi chó của chúng hấp hối.

sắp tàn

adjective

The night was dark, except for the dying embers of the fire.
Bóng tối của màn đêm buông xuống, ngoại trừ đám tro sắp tàn.

Xem thêm ví dụ

It was six months of dying and I rode that train right into the mountain.
Vậy là có 6 tháng để chết và tôi phóng xe lửa thẳng vào núi.
(Isaiah 9:6, 7) The dying patriarch Jacob prophesied about this future ruler, saying: “The scepter will not turn aside from Judah, neither the commander’s staff from between his feet, until Shiloh comes; and to him the obedience of the peoples will belong.” —Genesis 49:10.
(Ê-sai 9:5, 6) Tộc trưởng Gia-cốp lúc hấp hối đã tiên tri về đấng cai trị tương lai này: “Cây phủ-việt chẳng hề dời khỏi Giu-đa, kẻ [“gậy”, Bản Diễn Ý] lập-pháp không dứt khỏi giữa chân nó, cho đến chừng Đấng Si-lô hiện tới, và các dân vâng-phục Đấng đó”.—Sáng-thế Ký 49:10.
You sure it's not the fact that it's a dying declaration from your ex?
Cô chắc không phải do nó là lời trăn tối từ gấu cũ của cô chứ?
They're dying to get in the field.
Không tệ!
You're dying inside!
Bên trong anh đã chết rồi.
Accepting her role and dying had been, for her, the same thing.
Chấp nhận vai trò của mình, và chết, đối với bà, chỉ là một việc.
I'm not the one betraying all those poor little bald-headed dying kids.
Tôi không phải là người phản bội lũ nhóc trọc hấp hối đáng thương.
People are dying because they don't have jobs.
Người dân đang chết dần chết mòn vì không có việc làm.
But what follows is a series of earthquakes that level the whole world and bring about final destruction, Rena dying in the advent by trying to escape on Godo's ship and Rock blinded by a lava emission.
Nhưng kế đó là hàng loạt trận động đất làm cho cả thế giới bị hủy diệt hoàn toàn, Rena chết trong lúc cố trốn lên tàu của Godo và Rock bị mù bởi một đợt phun trào dung nham.
I'm afraid of dying and going to hell.
Tôi sợ mình sẽ chếtbị đày xuống địa ngục.
And materialism, they think they get out of it just by not existing, by dying, but they don't.
Chủ nghĩa duy vật thoát bằng không tồn tại, bằng cách chết, nhưng không phải.
We're not dying yet.
Ta vẫn chưa chết.
She was dying.
Vợ tôi hấp hối.
Before dying, he asked his wife Merope to throw his body in the public square, from where it eventually washed up on the shores of the river Styx.
Trước khi chết, hắn bảo vợ, Merope, ném cơ thể trước quảng trường công cộng, từ đó, trôi đến bờ dòng sông Styx.
(John 3:16) Before dying a sacrificial death, Christ ‘bore witness to the truth.’
(Giăng 3:16) Trước khi hy sinh mạng sống, Đấng Christ đã “làm chứng cho lẽ thật”.
We're not all dying down here.
Chúng ta không chết ở dưới này.
While still working on Lost, Grace and Ian Somerhalder adopted a feral cat named Roo which they found "literally dying" in the jungle on the set.
Khi vẫn còn cùng làm việc trong phim Lost, Grace và Somerhalder nhận nuôi một chú mèo được đặt tên Roo sau khi họ tìm thấy chú "đang chết dần, chết mòn" ở khu rừng trên phim trường.
But she's dying of fear, because a girlfriend, who ran away with a sailor, bled to death within two hours.
Nhưng cổ đang sợ gần chết, bởi vì một người bạn gái của cổ, người vừa trốn nhà theo một thủy thủ, đã bị chảy máu tới chết trong hai tiếng.
His second wife, Patricia "Puddie" Watts (now Patricia Gleason), was responsible for the line about the "geezer" who was "cruisin' for a bruisin'" used in the segue between "Money" and "Us and Them", and the words "I never said I was frightened of dying" heard halfway through "The Great Gig in the Sky".
Người vợ thứ hai của ông, Patricia 'Puddie' Watts (giờ là Patricia Gleason) góp câu "geezer" (là) "cruisin' for a bruisin'" sử dụng trong đoạn chuyển giữa "Money" và "Us and Them" và "I never said I was frightened of dying" ("Tôi chưa bao giờ nói rằng tôi sợ cái chết") trong đoạn cuối của "The Great Gig in the Sky".
It was now common knowledge that Edward was dying, and foreign diplomats suspected that some scheme to debar Mary was under way.
Bấy giờ việc Edward sẽ băng hà là chuyện không còn nghi ngờ gì nữa, và các nhà ngoại giao nước ngoài nghi ngờ rằng một kế hoạch để ngăn cản Mary đang được tiến hành.
He is dying from some kind of infection, and you all are playing word games?
Anh ấy sắp chết vì một loại nhiễm trùng nào đó còn các cậu lại ở đây chơi trò ô chữ?
And at that particular moment dying seemed like the only way out .
Và trong thời điểm hết sức đặc biệt đó thì cái chết có vẻ như là lối thoát duy nhất .
I'm dying here!
sao gọi là mưu sát
Maxie, we're dying over here.
Ê, Maxie, chúng tôi đang chết ở đây.
They're dying.
Chúng sắp chết.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dying trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới dying

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.