dynia trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dynia trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dynia trong Tiếng Ba Lan.

Từ dynia trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là bí ngô, bí, bí đỏ, Bí ngô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dynia

bí ngô

noun

Melony rosły zdrowo — i tak samo rosły dynie.
Các quả dưa đang phát triển khá tốt—và các quả bí ngô thì cũng vậy.

noun

A o północy zamienię się w dynię, i pobiegnę w moim kryształowym pantofelku.
Tới nửa đêm tôi sẽ biến thành một trái và bỏ chạy trong đôi giày thủy tinh.

bí đỏ

noun

Jabłka i dynie nigdy nie urosną.
AUTUMN: mấy cây táo và bí đỏ sẽ chẳng bao giờ lớn được nữa.

Bí ngô

(thực vật có hoa)

Melony rosły zdrowo — i tak samo rosły dynie.
Các quả dưa đang phát triển khá tốt—và các quả bí ngô thì cũng vậy.

Xem thêm ví dụ

Jabłka i dynie nigdy nie urosną.
AUTUMN: mấy cây táo và bí đỏ sẽ chẳng bao giờ lớn được nữa.
Najwyraźniej ty jesteś olbrzymem do miażdżenia dyń!
Có vẻ như là gặp " bí ngô sát khổng lồ "!
Po każdej niektórych gonty myśli dobrze wysuszone, usiedliśmy i stopniała je, starając się noże, i podziwiając jasne, żółtawe ziarna sosny dyni.
Có mỗi bệnh zona một số suy nghĩ cũng khô, chúng tôi ngồi và cắt xén họ, cố gắng của chúng tôi dao, và ngưỡng mộ các hạt màu vàng rõ ràng của thông bí ngô.
–Jem, dom wygląda jak dynia... –Patrz!
“Jem, trông nó như quả bí ngô...” “Scout, nhìn kìa!”
Pojawił się na nim wielki talerz z kanapkami, dwa srebrne puchary i dzban mrożonego soku z dyni
Lập tức hiện ra một dĩa tổ nái những bánh mì kẹp thịt, hai cái cốc bạc, một vại nước trái ướp lạnh.
Wyglądasz jak dynia z Halloween.
Anh giống một cây đèn người.
Caroline usiłowała rzucić mu się na szyję, ale strój dyni skutecznie utrudniał to zadanie
Caroline cố vòng tay quanh anh, nhưng bộ trang phục bí ngô khiến cho cái ôm thật khó khăn.
A o północy zamienię się w dynię, i pobiegnę w moim kryształowym pantofelku.
Tới nửa đêm tôi sẽ biến thành một trái bí và bỏ chạy trong đôi giày thủy tinh.
„Posiałem te nasiona na grządce dyniowej — w tej samej ziemi, która w zeszłym roku wydała dynie.
“Tôi gieo những hạt giống đó trong khoảnh đất đã dùng để trồng bí ngô—cùng một loại đất đã cho ra bí ngô năm ngoái.
Ile dyni wyhodował Paul?
Paul trồng bao nhiêu quả bí ngô?
Wiedział, że jeśli na to pozwoli, dynie zdławią wzrost melonów.
Tuy nhiên, ông biết rằng nếu làm như vậy, thì những quả bí ngô sẽ ngăn cản sự phát triển của các quả dưa.
To nie cipowate warzywa, jak jakaś dynia.
Nó chỉ là một loại rau giống .
Wyglądałam po nich jak pieprzona dynia.
Chúng làm tôi nhìn giống 1 quả bí ngô khốn kiếp.
Mój ojciec był zaskoczony, widząc, że nasiona dyni, które posiał w zeszłym roku, postanowiły wykiełkować latem pośrodku grządki melonów.
Cha tôi đã khá ngạc nhiên khi khám phá ra rằng các hạt bí ngô ông trồng năm ngoái cuối cùng cũng đã mọc lên ở giữa đám dưa vào mùa hè này.
Może nagrody dawano tylko za dynie uprawiane w zwykły sposób.
Có thể giải thưởng sẽ chỉ giành cho những trái trồng theo cách thông thường.
Jutro, mogę ugotować dynię z papryką...
Ngày mai tôi sẽ làm cho anh nướng và zucchini.
Do jesieni dynie urosły.
Đến mùa thu cây bí của nó đã mọc lớn.
Mięczaki w dyni.
Hải sản nấu trong bí ngô.
W dzień poprzedzający Noc Duchów obudził ich cudowny zapach pieczonej dyni, rozchodzący się po korytarzach.
Vào buổi sáng ngày lễ Hội Ma, mọi người thức dậy trong mùi bánh nướng thơm ngào ngạt khắp Sảnh đường.
Niektórzy przyglądali się dyniom i Almanzo pragnął, by wiedzieli, że największa sztuka to jego produkt.
Luôn luôn có một số người ngắm những trái bí và Almanzo mong rằng họ biết trái bí to nhất là của cậu.
Te dzieci teraz sadzą dynie na pociągach.
Nhưng bọn trẻ kia là những đứa trẻ hiện đang đặt những cánh đòng bí ngô lên nóc của những đoàn tàu.
W restauracji Chez Panisse podają sashimi z prażonymi pestkami dyni, w jakimś wywarze.
Bạn đến nhà hàng Chez Panisse, người ta phục vụ bạn một món cá với hạt bí đỏ rang kèm với một loại nước sốt nào đó.
I były to naprawdę duże pomarańczowe dynie.
Và đã có những quả bí ngô to lớn màu cam!
„Ale ja nie chcę cukinii, chcę dynie!”.
“Nhưng tôi không muốn bầu zucchini; Tôi muốn bí ngô mà!”
Dynie czy melony?
Bí Ngô hay Dưa?

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dynia trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.