earlobe trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ earlobe trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ earlobe trong Tiếng Anh.

Từ earlobe trong Tiếng Anh có các nghĩa là trái tai, dái tai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ earlobe

trái tai

noun

dái tai

noun

Jack the ripper promised to cut the earlobe off Of his next victim.
Jack the ripper hứa cắt bỏ dái tai nạn nhân tiếp theo của hắn.

Xem thêm ví dụ

14 “Then the priest will take some of the blood of the guilt offering, and the priest will put it on the right earlobe of the one cleansing himself and on the thumb of his right hand and on the big toe of his right foot.
14 Thầy tế lễ sẽ lấy một ít máu của lễ vật chuộc lỗi lầm rồi bôi lên dái tai phải, ngón cái tay phải và ngón cái chân phải của người đang được tẩy sạch.
28 And the priest will put some of the oil that is in his palm on the right earlobe of the one cleansing himself and on the thumb of his right hand and on the big toe of his right foot on the same places that he put the blood of the guilt offering.
28 Sau đó, thầy tế lễ sẽ bôi một ít dầu ở lòng bàn tay lên dái tai phải, ngón cái tay phải và ngón cái chân phải của người đang được tẩy sạch, tức là cùng những chỗ đã bôi máu của lễ vật chuộc lỗi lầm.
It is one of the few breeds with red earlobes that produces a white-shelled egg.
Nó là một trong số ít giống có dái tai đỏ tạo ra trứng trắng.
Jack the ripper promised to cut the earlobe off Of his next victim.
Jack the ripper hứa cắt bỏ dái tai nạn nhân tiếp theo của hắn.
+ 20 Slaughter the ram and take some of its blood and put it on Aaron’s right earlobe and on his sons’ right earlobe and on the thumb of their right hand and the big toe of their right foot, and sprinkle the blood on all sides of the altar.
+ 20 Hãy giết nó rồi lấy một ít máu bôi lên dái tai phải của A-rôn và các con trai người, cũng hãy bôi lên ngón cái tay phải và ngón cái chân phải của họ rồi rảy máu trên mọi phía của bàn thờ.
I must also mentally note the width of the face, the length of the forehead, and the size of earlobes as well as any additional features, such as a beard or spectacles.
Tôi cũng phải ghi nhớ bề rộng khuôn mặt, chiều cao của trán, và kích thước dái tai cùng những đặc điểm phụ khác, như râu và kính.
This is especially unlikely considering that Leghorns are light-weight birds with white earlobes, yellow skin, and which lay white eggs.
Điều này đặc biệt khó có thể xem xét vì rằng gà Leghorn là những giống gà có trọng lượng nhẹ với dái tai trắng, da màu vàng, và đẻ trứng trắng.
17 Then the priest will put some of the remaining oil in his palm on the right earlobe of the one cleansing himself and on the thumb of his right hand and on the big toe of his right foot over the blood of the guilt offering.
17 Rồi thầy tế lễ sẽ bôi một ít dầu còn lại ở lòng bàn tay lên dái tai phải, ngón cái tay phải và ngón cái chân phải của người đang được tẩy sạch, tức là trên máu của lễ vật chuộc lỗi lầm.
24 Next Moses brought Aaron’s sons forward and put some of the blood on their right earlobe and on the thumb of their right hand and on the big toe of their right foot; but Moses sprinkled the rest of the blood on all sides of the altar.
24 Tiếp theo, Môi-se dẫn các con trai A-rôn đến và bôi một ít máu của con cừu lên dái tai phải, ngón cái tay phải và ngón cái chân phải của họ. Nhưng phần máu còn lại thì Môi-se rảy trên mọi phía của bàn thờ.
+ 25 He will then slaughter the young ram of the guilt offering, and the priest will take some of the blood of the guilt offering and put it on the right earlobe of the one cleansing himself and on the thumb of his right hand and on the big toe of his right foot.
+ 25 Thầy tế lễ sẽ giết cừu đực con của lễ vật chuộc lỗi lầm và lấy một ít máu của nó bôi lên dái tai phải, ngón cái tay phải và ngón cái chân phải của người đang được tẩy sạch.
It is the traditional rural chicken of the area, a rustic dual-purpose breed of Atlantic type, and differs from Mediterranean Spanish breeds such as the Castellana Negra and the Minorca in several respects: it has yellow legs and feet, red earlobes, and lays brown eggs.
Nó là giống gà nông thôn truyền thống của khu vực, một giống gà kiêm dụng ở Đại Tây Dương và khác với các giống gà Tây Ban Nha Địa Trung Hải như gà Castellana Negra và gà Minorca ở một số khía cạnh: nó có chân và bàn chân màu vàng, tích màu đỏ và đẻ trứng vỏ nâu.
They have single combs and red earlobes, and while chickens with red earlobes usually lay brown eggs, Lamonas lay large white eggs.
Chúng có mồng đơn và dái tai đỏ, và trong khi gà có dái tai đỏ thường đẻ trứng vỏ nâu, thì gà Lamonas lại đẻ trứng với vỏ trắng và trứng lớn.
If you want a positive I.D., note that Shah has no earlobes.
Nếu anh muốn có đặc điểm nhận dạng rõ ràng, lưu ý rằng Shah không có dái tai.
Only this time he cut off the earlobe.
Chỉ có lần này cô ta cắt dái tai.
Master, shelter in my earlobe.
Sư phụ, trốn vào lỗ tai của con đi.
The first description of island's demographics by Jacob Roggeveen in 1722 still claimed that the population consisted of two distinctive ethnic groups, one being clearly Polynesian and the other "white" with so lengthened earlobes that they could tie them behind their necks.
Miêu tả đầu tiên về nhân khẩu học trên đảo của Jacob Roggeveen năm 1722 vẫn cho rằng dân cư trên đảo bao gồm 2 nhóm dân tộc khác biệt, một rõ ràng là người Polynesia còn nhóm kia là "người da trắng" với các dái tai dài tới mức họ có thể buộc chúng vào phía sau cổ.
The earlobes of the Andalusian are smooth, white, and almond-shaped; the crest is single and of medium size, with five well-defined points.
Các thùy tai (tích) của gà Andalusian mịn, trắng, và hình quả hạnh; đỉnh mào là đơn và có kích thước trung bình, với năm điểm được xác định rõ ràng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ earlobe trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.