écran trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ écran trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ écran trong Tiếng pháp.
Từ écran trong Tiếng pháp có các nghĩa là màn ảnh, tấm chắn, màn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ écran
màn ảnhnoun Ils ont démoli mes ordinateurs, ma télé grand écran, volé mon mixeur! Chúng phá máy tính, tivi màn ảnh động lấy máy sinh tố |
tấm chắnnoun c'est un écran qui en fait le tour, et cette couche peut réellement s'ouvrir et se fermer nó là một tấm chắn quây quanh ngôi nhà, và lớp đó có thể |
mànnoun Mes fils, ils adorent les écrans. Ils adorent les écrans. Các con trai tôi, chúng yêu màn hình. Chúng yêu màn hình. |
Xem thêm ví dụ
Vous pouvez voir l'écran de verrouillage. Ở đây bạn có thể thấy màn hình khóa. |
Basculer en plein écran Bật/tắt tự động |
Remarque : Sur les téléphones Pixel, vous ne pouvez pas déplacer les informations "En bref" en haut de votre écran. Lưu ý: Trên điện thoại Pixel, bạn không thể di chuyển thông tin "Xem nhanh" ở đầu màn hình. |
D'habitude je trouve le livre meilleur, mais, ceci étant dit, la vérité c'est qu'aujourd'hui Bollywood propage un certain aspect de la culture indienne autour du globe. pas seulement vers la diaspora indienne aux Etats- Unis et en Grande- Bretagne, mais vers les écrans arabes et africains, des Sénégalais et des Syriens. Tôi thường nghĩ rằng quyển sách thì lúc nào cũng hay hơn, nhưng, mặc dù nói vậy, sự thật là hiện nay Bollywood đang mang diện mạo Ấn Độ và văn hóa Ấn đến khắp nơi trên thế giới, không chỉ trong cộng đồng người Ấn tại Mỹ và Anh, mà còn trên màn ảnh ở Ả Rập, châu Phi, ở Senegal và Syria. |
Dans votre implémentation Google Analytics pour Google Actualités, les pages vues représentent le nombre d'impressions du contenu de votre édition sur l'écran d'un lecteur. Trong hoạt động triển khai Analytics cho Tin tức, số lần xem trang thể hiện số lần hiển thị nội dung ấn bản của bạn trên màn hình của người đọc. |
Si vous vous éloignez de votre Chromebook, nous vous recommandons de verrouiller votre écran pour plus de sécurité. Nếu bạn rời khỏi Chromebook, chúng tôi khuyên bạn nên khóa màn hình để tăng cường tính bảo mật. |
Le mobilier est conçu pour que les enfants puissent s'asseoir devant de grands écrans puissants, avec des connexions haut-débit, mais en groupe. Nội thất được thiết kế để trẻ em có thể ngồi trước những màn hình lớn kết nối mạng nhanh, nhưng phải theo nhóm. |
Donc, voici l'écran de recherche de Twitter Đây là màn hình tìm kiếm Twitter. |
Une ou plusieurs captures d'écran de pages Web ou d'applications présentant des annonces spécifiques, pour prouver à l'annonceur qu'elles ont été diffusées comme il le souhaitait. Một hoặc nhiều ảnh chụp màn hình của trang web hoặc ứng dụng hiển thị quảng cáo cụ thể nhằm mục đích chứng minh cho nhà quảng cáo rằng trang web hoặc ứng dụng đang chạy quảng cáo theo cách họ muốn. |
Nous avions besoin de cire d'abeille pour un projet sur lequel nous travaillons ; il fut si compétent qu'il était capable de mettre en forme les meilleurs blocs de cire d'abeille que j'ai jamais vus en utilisant de la bouse de vache, des boites de conserves et leurs voiles, qu'il utilisait comme écran, juste dans ce pré. lúc đó chúng tôi cần sáp ong cho 1 dự án, anh ấy đã cung cấp cho chúng tôi anh ấy làm được loại sáp đẹp nhất tôi từng thấy từ phân bò, vỏ lon và vạt áo , mà anh ấy làm thành cái bọc, ngay trong cái đồng cỏ này. Và thế là mọi cảm hứng được khơi nguồn |
Personnaliser l' écran de veille Tùy chỉnh bảo vệ màn hình |
Nous avons ré-imaginé le moucharabié, un archétype de l'ancienne architecture arabe, et créé un écran où chaque ouverture est taillée de manière unique pour façonner la forme de la lumière et la chaleur qui passent à travers. Chúng ta hãy tưởng tượng mashrabiya, một kiến trúc Ả Rập cổ xưa, và tạo một khung hình với từng khẩu độ được thiết kế đặc biệt để định hình ánh sáng và nhiệt đi qua nó. |
Vous pouvez également afficher les principaux écrans en fonction du nombre de sessions, du nombre de sessions avec engagement et du nombre d'événements. Bạn cũng có thể thấy các màn hình hàng đầu theo Số phiên hoạt động, Số phiên tương tác và Số sự kiện. |
Vous pouvez protéger votre téléphone en utilisant le verrouillage de l'écran, la validation en deux étapes et d'autres fonctionnalités de sécurité Android. Bạn có thể bảo mật điện thoại bằng tính năng khóa màn hình, xác minh 2 bước và các tính năng bảo mật khác của Android. |
Dans le cadre du jeu, le développeur effectue déjà un suivi de chaque niveau avec un visionnage de l'écran. Trong trò chơi, nhà phát triển đã theo dõi từng cấp bằng lượt xem màn hình. |
Tactique sur écran, Capitaine. Sơ đồ chiến thuật, thưa sếp. |
Le meilleur des écrans LCD a ses limites. Màn hình LCD cũng có những nhược điểm riêng. |
Lorsque Analytics calcule des statistiques pour les regroupements de contenu, ces calculs sont basés sur le numéro d'index identifié sur la page ou à l'écran. Khi Analytics tính số liệu cho Nhóm nội dung, những tính toán đó dựa trên số chỉ mục được xác định trên trang hoặc màn hình. |
Le nombre d'objectifs correspond au nombre de sessions au cours desquelles l'utilisateur a atteint une page/un écran ou un groupe de pages/d'écrans spécifiques. Mục tiêu là số lượng phiên đã tiếp cận trang/màn hình hoặc nhóm trang/màn hình nhất định. |
Le cerf était mort depuis deux jours et il puait tellement que les acteurs ont dû faire un effort pour ne pas montrer leur dégoût à l'écran. Bởi vì con hươu đã chết hai ngày nên nó bốc mùi đến nỗi các diễn viên phải cố để không thể hiện ra trên khuôn mặt. |
» Alors, j’ai rapproché ma chaise de frère Eyring et de l’écran et j’ai effectivement fait beaucoup plus attention ! Do đó, tôi kéo ghế lại gần Anh Cả Eyring và màn ảnh máy vi tính hơn một chút rồi tôi chú ý kỹ hơn! |
Cette méthode, consistant à entrer le texte deux fois puis à faire apparaître les différences sur écran, limitait remarquablement les erreurs. Nhờ đánh máy mỗi bản hai lần và sau đó so sánh những điểm khác nhau trên máy tính, những sai sót được hạn chế đáng kể. |
Ces notifications sont affichées dans la barre d'état située en haut de l'écran. Thanh trạng thái ở đầu màn hình bao gồm các thông báo. |
La technologie informatique permet aux instructeurs de montrer des séquences vidéo, d’afficher à l’écran des questions, des illustrations ou des citations des autorités générales qui sont importantes ou de souligner les principes et les points de doctrine identifiés au cours d’une leçon. Công nghệ vi tính cho phép các giảng viên chiếu các đoạn phim video; trưng bày những câu hỏi quan trọng, hình ảnh hoặc lời trích dẫn từ Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương; hoặc tô đậm các nguyên tắc và giáo lý đã được nhận ra trong một bài học. |
C'est peut-être un écran de fumée. Có thể hắn đang tung hoả mù. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ écran trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới écran
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.