eldest trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ eldest trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eldest trong Tiếng Anh.
Từ eldest trong Tiếng Anh có các nghĩa là cả, trưởng, lớn tuổi nhất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ eldest
cảadjective I'm going to our eldest brother's grave tomorrow with Mom. Ngày mai em cùng với mẹ đi thăm mộ anh cả. |
trưởngadjective Jaime is your eldest son, heir to your lands and titles. Jaime là con trưởng của cha, người kế thừa đất đai và tước vị. |
lớn tuổi nhấtadjective The eldest will move in to ensure the prey is dead. Người lớn tuổi nhất sẽ di chuyển để đảm bảo con mồi đã bị giết. |
Xem thêm ví dụ
Consider what happened when the patriarch Abraham sent his eldest servant —likely Eliezer— to Mesopotamia to obtain a God-fearing wife for Isaac. Hãy xem điều gì đã xảy ra khi tộc trưởng Áp-ra-ham sai đầy tớ lớn tuổi nhất của ông, dường như là Ê-li-ê-se, đến Mê-sô-bô-ta-mi để tìm cho con trai mình là Y-sác một người vợ kính sợ Đức Chúa Trời. |
Oh my god, if they're rich the eldest son's the best! Ôi chúa ơ, nếu họ giàu thế thì con trai cả là nhất rồi. |
In September 927 Peter arrived before Constantinople and married Maria (renamed Eirene, "Peace"), the daughter of his eldest son and co-emperor Christopher, and thus Romanos' granddaughter. Tháng 9 năm 927 Peter đặt chân đến kinh thành Constantinopolis và kết hôn với Maria (đổi tên thành Eirene, nghĩa là "Hòa bình"), con gái của trưởng nam và đồng hoàng đế Christophoros và do vậy cũng là cháu của Romanos. |
In 1941, she was formally engaged to the eldest son and heir of Prince Naruhiko Higashikuni, Prince Morihiro Higashikuni. Năm 1941, bà chính thức đính hôn với con trai cả và là người thừa kế của hoàng thân Naruhiko Higashikuni, Hoàng thân Morihiro Higashikuni. |
In the bright midmorning sun, the eldest son begins the cremation procedure by lighting the logs of wood with a torch and pouring a sweet-smelling mixture of spices and incense over his father’s lifeless body. Dưới ánh nắng buổi sáng chói lọi, người con trai cả bắt đầu nghi lễ hỏa táng bằng cách dùng ngọn đuốc châm lửa vào đống củi, và đổ nước hoa và hương thơm trên tử thi của cha. |
This expedition, under his eldest son Ibrahim Pasha, left in the autumn of 1816. Chiến dịch này do con trưởng của ông (con nuôi) là Ibrahim Pasha điều khiển, khởi sự vào mùa thu năm 1816. |
He was the eldest son of Emperor Ming and became the crown prince on April 1, 325. Ông là con trai cả của Tấn Minh Đế và trở thành thái tử vào ngày 1 tháng 4 năm 325. |
My eldest. Đứa lớn nhất của cháu. |
Following the assassination of Turki in 1834, his eldest son Faisal killed the assassin and took control, and refused to be controlled by the Viceroy of Egypt. Sau khi Turki bị ám sát vào năm 1834, con cả của ông là Faisal đánh bại kẻ ám sát và đoạt quyền, sau đó từ chối nằm dưới quyền kiểm soát của Phó vương Ai Cập. |
For six days the eldest son mourned there. Con trưởng nam khóc lóc sáu ngày tại đó. |
The eldest was married to General Phao Siyanon, who was one of Thailand's strongmen during the 1950s. Người lớn nhất đã kết hôn với Tướng Phao Siyanon, một trong những người mạnh mẽ của Thái Lan trong những năm 1950. |
Aware that a reunion of Brazil and Portugal would be unacceptable to the people of both nations, he hastily abdicated the crown of Portugal on 2 May in favor of his eldest daughter, who became Queen Dona Maria II. Nhận thất rằng việc tái hợp Brasil và Bồ Đào Nha sẽ không nhận được sự ủng hộ từ cả hai nước, ông nhanh chóng từ bỏ ngai vàng Bồ Đào Nha vào ngày 2 tháng 5 và truyền vị cho trưởng nữ, tức là Nữ hoàng Dona Maria II. |
Being the eldest of ten children, at the age of 13, I started working to help provide for the family. Là anh cả trong mười anh em, tôi bắt đầu làm việc để phụ giúp gia đình ở tuổi 13. |
Isabella was born in Madrid in 1830, the eldest daughter of King Ferdinand VII of Spain, and of his fourth wife and niece, Maria Christina of the Two Sicilies. Isabella sinh ra ở Madrid vào năm 1830, con gái cả của Quốc vương Ferdinand VII của Tây Ban Nha và người vợ thứ tư của ông, Maria Christina của Bourbon-Two Sicilies. |
He was the eldest son of Commodore Cornelius Vanderbilt, an heir to his fortune and a prominent member of the Vanderbilt family. Ông là con trai cả của Cornelius Vanderbilt, ông cũng là người thừa kế tài sản và là một nhân vật lỗi lạc trong đại gia đình Vanderbilt. |
William Camden wrote in his 1607 work Britannia that originally the title "Prince of Wales" was not conferred automatically upon the eldest living son of the King of England because Edward II (who had been the first English Prince of Wales) neglected to invest his eldest son, the future Edward III, with that title. William Camden vào năm 1607 viết trong cuốn sách Britannia của ông rằng nguyên thủy tước hiệu "Thân vương xứ Wales" không tự động ban cho con trai trưởng của Vua Anh vì Edward II (Thân vương xứ Wales người Anh đầu tiên) đã không trao cho con trai trưởng của ông, vua Edward III trong tương lai, tước hiệu này. |
Olsson was born in Oknö near Mönsterås, the second-eldest of five children; her siblings were all brothers. Olsson sinh ra ở Okno gần Mönsterås, là người con thứ hai trong gia đình 5 người, bốn người kia đều là anh và các em trai. |
As the eldest son of the British sovereign, he was automatically Duke of Cornwall and Duke of Rothesay at birth. Là con trai lớn của người đứng đầu nước Anh, ông hiển nhiên trở thành Công tước Cornwall và Công tước Rothesay ngay khi chào đời. |
Ibn Saud's eldest son Saud became crown prince in 1933. Con trai cả của Ibn Saud là Saud trở thành thái tử vào năm 1933. |
His eldest daughter, Aliya (1935–2007), continued in her father's path in the struggle for a free and secure Lebanon. Con gái cả của ông, Aliya (1935 - 2007), tiếp tục con đường của cha trong cuộc đấu tranh vì Liban tự do và độc lập. |
She was the eldest daughter of 16. Bà là con gái lớn của 16. |
As she is also an eldest daughter of the king, her mother must be a fourth queen of Teti. Do bà cũng là một người con gái đầu lòng của đức vua, cho nên người mẹ của bà chắc hẳn phải là một nữ hoàng thứ tư của Teti. |
My eldest was proposed to only this afternoon. Và con gái lớn của tôi cũng đã nhận được lời cầu hôn vào chiều nay. |
He was able to hold on to these gains in the face of repeated attempts by Seleucus III Ceraunus, eldest son and successor of Seleucus II, to recover the lost territory, culminating in Seleucus III himself crossing the Taurus, only to be assassinated by members of his army in 223 BC. Ông đã có thể giữ vững lấy những vùng đất này khi đối mặt với nỗ lực lặp đi lặp lại của Seleucus III Ceraunus, con trai cả và người kế vị của Seleucus II, để khôi phục lại lãnh thổ bị mất, mà đỉnh cao là việc Seleucus III tự mình vượt qua dãy Taurus, chỉ để bị ám sát bởi các tướng lĩnh trong quân đội của ông năm 223 TCN. |
(Revelation 12:9) Their eldest son, Cain, refused to follow Jehovah’s kindly counsel and thus rebelled against His sovereignty. Tạo vật mà họ vô tình chọn thờ phượng chính là Sa-tan Ma-quỉ, tức “con rắn xưa” (Khải-huyền 12:9). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eldest trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới eldest
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.