elétrica trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ elétrica trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ elétrica trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ elétrica trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là về điện, làm sôi nổi, phát điện, làm náo động, có điện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ elétrica
về điện(electric) |
làm sôi nổi(electric) |
phát điện(electric) |
làm náo động(electric) |
có điện(electric) |
Xem thêm ví dụ
As duas primeiras centrais elétricas têm uma capacidade de geração máxima de 300 megawatts (MW), enquanto as 10 barragens a serem construídas em segunda fase deverão gerar cerca de 120 MW. Hai nhà máy điện đầu tiên có công suất phát điện tối đa là 300 megawatt (MW), trong khi 10 đập được xây dựng trong giai đoạn thứ hai dự kiến sẽ sản xuất khoảng 120 MW. |
A década de 1950 assistiu ao crescimento da popularidade da guitarra elétrica e o desenvolvimento de um estilo de rock and roll especificamente tocado por expoentes tais como Berry, Link Wray e Scotty Moore. Thời kì này cũng chứng kiến sự tăng lên về số lượng guitar điện và sự phát triển của một phong cách rock and roll đặc biệt với những nghệ sĩ tiêu biểu như Chuck Berry, Link Wray, và Scotty Moore. |
A infraestrutura do país foi sendo desenvolvida, com o progresso na construção das estradas de ferro, do telégrafo elétrico e de linhas de navios a vapor que uniam o Brasil em uma entidade nacional coesa. Cơ sở hạ tầng quốc gia được phát triển, việc tiến hành xây dựng các tuyến đường sắt, điện báo và tàu hơi nước giúp liên kết Brasil thành một thực thể quốc gia cố kết. |
Quando a chave tóxica entra na fechadura desencadeia uma cascata de sinais químicos e elétricos que podem causar paralisia, inconsciência, e, por fim, a morte. Khi chìa khoá độc được tra vào ổ, nó khởi tạo các chuỗi các tín hiệu điện và hoá học có thể gây ra tình trạng tê liệt, mất ý thức, và cuối cùng là cái chết. |
Neste espaço somente há um único vetor do campo elétrico e um único vetor do campo magnético. Trong không gian rỗng chỉ có một vectơ điện trường và một vectơ từ trường. |
Acreditava-se que essas deidades gêmeas demonstravam seus poderes de proteção na forma de fogo-de-santelmo, uma descarga elétrica que às vezes aparece nos mastros dos navios durante uma tempestade. Người ta tin rằng hai vị thần song sinh này hiện diện và thể hiện quyền năng bảo vệ qua một hiện tượng gọi là “ngọn lửa của thánh Elmo”, tia chớp xuất hiện trên cột buồm do sự phóng điện trong không khí khi có bão. |
Eis os agricultores: engenheiro elétrico, engenheiro mecânico, engenheiro ambiental, cientista da computação botânico, economista, urbanistas. Đây là những người nông dân, kĩ sư điện, kĩ sư cơ khí, kĩ sư môi trường, nhà khoa học máy tính, nhà thực vật học, nhà kinh tế học, nhà kế hoạch đô thị. |
Se toda a gente as implementasse, podíamos poupar centenas de centrais elétricas. Nếu toàn thế giới sử dụng chúng, các bạn có thể tiết kiệm được hàng trăm nhà máy điện. |
Desse modo existe fluxo de corrente elétrica. Vì thế sẽ có dòng điện đi qua. |
Tem três centros — em Brisbane, Melbourne, e Sydney — e uma autoestrada elétrica que os une. Nó có ba trung tâm -- ở Brisbane, ở Melbourne, ở Sydney -- và một đường cao tốc, một đường cao tốc có điện kết nối chúng. |
Um programa chamado Cartografia da Atividade Elétrica Cerebral triangula a origem dessa anormalidade no cérebro. Một chương trình mang tên Lập Bản Đồ Điện Não Đồ sau đó lập lưới tam giác nguồn của điểm bất thường trong não. |
Nós acreditamos que podemos entregá-la em horas com um veículo elétrico autónomo voador como este. Chúng tôi tin rằng có thể đến nơi chỉ trong vài giờ bằng một phương tiện bay bằng điện tự vận hành như thế này đây. |
Eu já disse que os estimuladores elétricos não são raros. Như tôi đã nói rằng sự kích thích điện là không giống nhau. |
Aqui nós temos um modelo elétrico ilustrando uma mente que possui arbítrio, mas capaz apenas de duas idéias. Đây chúng ta có một sơ đồ điện mô phỏng một cái đầu kiên định nhưng chỉ có 2 ý kiến. |
Visto que muitas companhias elétricas demoraram para começar a tratar do problema, em certos lugares existe a ameaça de interrupções no fornecimento de energia”. Bởi vì nhiều công ty điện lực đã chậm trễ, nên việc mất điện từng địa phương là một mối đe dọa”. |
Quando inseridos em um leitor, o chip encosta nos conectores elétricos, que podem ler e escrever informação do chip. Khi được đưa vào máy đọc, con chip trên thẻ sẽ giao tiếp với các tiếp điểm điện tử và cho phép máy đọc thông tin từ chip và viết thông tin lên nó. |
Assim como o morcego que emite um sinal acústico e lê o eco, esses peixes emitem ondas ou pulsos elétricos, dependendo da espécie, e daí, com receptores especiais, detectam qualquer alteração nesses campos. Giống như loài dơi phát ra tín hiệu âm thanh và sau đó đọc âm thanh phản xạ, các loài cá này cũng phát ra sóng điện hoặc xung điện, tùy theo loài, rồi sau đó dùng các cơ quan thụ cảm đặc biệt để phát hiện bất cứ vật gì gây nhiễu trong các điện trường này. |
Sem energia elétrica, logo a escuridão tomou conta, obrigando as equipes de resgate a trabalhar usando lanternas e velas. Do điện bị hư hỏng và đêm đến nhanh, các nhân viên cứu hộ buộc phải dùng đèn pin và nến để làm việc. |
Entretanto, ficamos duas semanas sem água corrente e sem energia elétrica. Tuy nhiên, đã hai tuần chúng tôi không có nước và điện. |
Alternativamente, o ciclista poderia conectar um dínamo a uma das rodas e gerar energia elétrica na descida. Ngoài ra người đạp xe có thể nối một cái dynamo tới một bánh để phát một chút điện khi đi xuống. |
Portanto, dado que temos de solucionar a geração elétrica sustentável, então faz sentido para nós termos carros elétricos como meio de transporte. Chúng ta phải giải quyết vấn đề về nguồn điện bền vững, thì các các ô tô điện mới phát huy được tác dụng như là một dạng giao thông. |
Quão grata sou a esse irmão por ter consertado a porta que estava presa apenas com uma dobradiça e por consertar uma instalação elétrica!” — Note Tiago 1:27. Anh ấy đã sửa cánh cửa bị long bản lề và một bóng điện trong nhà tôi. Tôi rất biết ơn anh ấy!”.—So sánh Gia-cơ 1:27. |
Durante a reunião, um aquecedor elétrico é colocado perto de mim para aquecer meus pés. Trong suốt buổi nhóm, bên cạnh tôi luôn có một máy sưởi điện để chân tôi khỏi bị cóng. |
Foi também o ano em que a energia elétrica chegou a sua cidade — embora não para eles, porque não tinham como pagar. Đó cũng là cái năm mà điện được câu vào thị trấn của họ—mặc dù không được câu vào nhà họ, vì họ không có đủ khả năng để có điện. |
Estou perdendo frequência elétrica. Tôi bị mất tần số điện thế. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ elétrica trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới elétrica
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.