eletricidade trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ eletricidade trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eletricidade trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ eletricidade trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là điện, điện năng, thể loại, Điện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ eletricidade

điện

noun

Você consegue imaginar como as nossas vidas seriam sem a eletricidade?
Bạn có thể hình dung được cuộc sống sẽ như thế nào nếu không có điện không?

điện năng

noun

que são capazes de converter luz em eletricidade.
có thể cho phép chuyển đổi ánh sáng thành điện năng.

thể loại

noun

Điện

(eletricidade completa)

Você consegue imaginar como as nossas vidas seriam sem a eletricidade?
Bạn có thể hình dung được cuộc sống sẽ như thế nào nếu không có điện không?

Xem thêm ví dụ

Acontece que a plasticina normal que se compra na loja conduz eletricidade, e os professores de física do liceu usam-na há anos.
Nó chứng minh rằng cục bột nhào thông thường mà quý vị mua ở cửa hàng dẫn điện, và các giáo viên vật lý tại trường cấp ba đã sử dụng điều đó trong nhiều năm trời.
Morando numa pequena choupana com sua família, Loyiso inveja o “luxo” que os jovens têm em uma pequena cidade próxima — água encanada e eletricidade.
Bạn ấy sống cùng gia đình trong một cái chòi và cảm thấy ghen tị với các bạn ở làng bên, vì họ có những thứ “xa xỉ” như nước và điện.
Em 2006, com uma produção total de electricidade de 139 TWh, a eletricidade produzida em hidrelétricas respondiam por 61 TWh (44%) e a energia nuclear por 65 TWh (47%).
Năm 2006, trong tổng sản lượng điện 139 TWh của Thụy Điển, thì có 61 TWh (44%) được sản xuất từ thủy điện, 65 TWh (47%) được sản xuất bằng năng lượng hạt nhân.
Eletricidade e gás, também.
Điện và ga nữa.
Quando juntamos toda a eletricidade da energia solar e eólica, vemos que mal chegam a metade da descida da energia nuclear.
Tổng lượng điện kết hợp từ năng lượng mặt trời và gió, còn chưa đến một nửa sự suy giảm điện hạt nhân.
A eletricidade permaneceria pouco mais do que uma curiosidade intelectual por milênios, pelo menos até 1600, quando o cientista inglês William Gilbert publicou um estudo cuidadoso sobre magnetismo e eletricidade, o "De Magnete", entre outros distinguindo de forma pertinente o efeito da pedra-imã e o da eletricidade estática produzida ao se esfregar o âmbar com outro material .
Sự hiểu biết về điện vẫn chỉ là sự tò mò trí tuệ trong hàng nghìn năm cho đến tận giai đoạn 1600, khi nhà khoa học người Anh William Gilbert nghiên cứu chi tiết về điện học và từ học, với việc phân biệt hiệu ứng từ đá nam châm lodestone với hiệu ứng tĩnh điện từ hổ phách bị chà xát.
Porque porque continuaríamos nós a importar petróleo para os transportes se ao invés disso podemos usar eletricidade?
Bởi vì tại sao chúng tôi tiếp tục nhập khẩu dầu cho phương tiện giao thông khi chúng tôi có thể sử dụng điện thay vào đó?
As pétalas rastreiam e o motor capta a luz do sol concentrada, absorve o calor e transforma- o em eletricidade.
Các cánh theo dõi và động cơ lấy ánh nắng tập trung thu nhiệt đó và chuyển hóa thành điện năng
O mundo no qual eu opero, opera com designs pensando em estradas, ou represas, ou fornecimento de eletricidade que não foi revisto por 60 anos.
Đất nước mà tôi điều hành hoạt động với những thiết kế về đường xá, hay đê, hay nhà máy điện đã hoạt động trong 60 năm.
Sempre que carregamos eletricidade numa bateria e a usamos, perdemos cerca de 20 a 40% da energia.
Mỗi khi bạn sạc pin rồi rút ra, nó sẽ mất khoảng 20-40% năng lượng.
Não, ele manipula a eletricidade.
Hắn ta thích chơi điện.
No futuro próximo, espera-se que a exportação destes produtos aumente, já que a Rússia está construindo o gasoduto Sibéria Oriental-Oceano Pacífico, com um ramal indo para a fronteira da China, e o grupo monopolista de hidroeletricidade UES está construindo hidroelétricas na Sibéria, sendo que um dos objetivos é a exportação de eletricidade para a China.
Trong tương lai gần, kim ngạch xuất khẩu hai mặt hàng này dự kiến sẽ tăng do Nga đang xây dựng đường ống dẫn dầu Thái Bình Dương – Đông Siberi với một nhánh đến biên giới Trung Quốc và Công ty độc quyền lưới phân phối điện của Nga UES đang xây một số nhà máy thủy điện với mục tiêu xuất khẩu sang Trung Quốc trong tương lai.
O desenvolvimento de dirigíveis movidos a gasolina e a eletricidade, na última metade do século 19, possibilitou a expansão da navegação aérea, mas a velocidade dos dirigíveis (em formato de salsicha e mais leves do que o ar) era lenta — em geral de 10 a 30 quilômetros por hora.
Nhờ sự phát triển các con tàu bay trên không chạy bằng dầu xăng và điện vào hậu bán thế kỷ 19, nên việc lèo lái trên không trung khá dễ dàng hơn, nhưng những con tàu hình xúc xích nhẹ hơn không khí này di chuyển chậm chạp—vận tốc thường từ 10 đến 30 kilômét một giờ.
A eletricidade que alimenta as luzes deste teatro foi gerada há apenas uns momentos.
Nguồn điện cung cấp cho những bóng đèn trong phòng này được tạo ra chỉ cách đây có vài giây.
“Não havia eletricidade e nenhuma outra comodidade.
Không có điện, không có tiện nghi.
A educação vai funcionar melhor se tivermos eletricidade e ferrovias, e etc.
Việc giáo dục sẽ tốt hơn nếu chúng ta có điện và đường ray xe lửa hay tương tự.
A fim de aprender mais sobre a eletricidade que é produzida a partir do calor da Terra, Despertai!
Để tìm hiểu thêm về cách sản xuất điện từ sức nóng của trái đất, Tỉnh Thức!
Também vais pagar a eletricidade depois?
Này, bà cũng sẽ trả tiền cho chỗ điện ấy một ngày nào đó chứ?
Eles realmente começaram, em algumas comunidades nos Estados Unidos, começaram a publicar o consumo de eletricidade das pessoas.
Họ thực sự bắt đầu, trong vài cộng đồng, ở Mỹ, bắt đầu công bố lượng điện sử dụng của mọi người.
Sem eletricidade, todos os acessos ao cofre e ao elevador... ficarão sem funcionar por dois minutos.
Một khi điện tắt, lối vào hầm... và thang máy sẽ ngừng trong 2 phút.
Você consegue imaginar como as nossas vidas seriam sem a eletricidade?
Bạn có thể hình dung được cuộc sống sẽ như thế nào nếu không có điện không?
Os prémios do concurso Action4Climate foram gentilmente patrocinados pela companhia italiana de eletricidade Edison e pelo Banco Europeu de Reconstrução e Desenvolvimento (BERD).
Các giải thưởng trong cuộc thi đã được tài trợ bởi Edison, một công ty năng lượng của Ý và Ngân hàng Tái thiết và Phát triển Châu Âu.
É a maior parte da eletricidade e energia no mundo.
Đó là những thứ tạo nên phần lớn điệnnăng lượng trên thế giới.
Em sistemas conectados à rede, o excesso de eletricidade pode ser enviado para a rede de transmissão, enquanto a eletricidade padrão pode ser usado para atender carências.
Với các hệ thống nối lưới, điện dư thừa có thể được gửi đến lưới truyền tải, trong khi điện lưới tiêu chuẩn có thể được sử dụng để đáp ứng thiếu hụt.
É que a plasticina bastante salgada conduz eletricidade.
Quý vị thấy rằng bột nhào muối, nó dẫn điện.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eletricidade trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.