élire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ élire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ élire trong Tiếng pháp.
Từ élire trong Tiếng pháp có các nghĩa là chọn, bầu, bầu bán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ élire
chọnverb Tous tes favoris, tous tes élus, ils souffrent! Những thứ anh yêu thích, những kẻ anh lựa chọn, chúng đang gánh chịu! |
bầunoun Quand j'ai été élu Maire, c'était une ville brisée. Khi tôi được bầu làm thị trưởng, đây là một thành phố mục nát. |
bầu bánverb |
Xem thêm ví dụ
Jacques refusa la proposition de Louis XIV de le faire élire roi de Pologne la même année car il craignait que cela ne l'empêche de redevenir roi d'Angleterre. Cùng năm đó, vua Louis XIV có đề nghị bầu cử James làm vua của Ba Lan, nhưng bị từ chối vì James lo sợ rằng việc ông đội chiếc Vương miện Ba Lan có thể làm cho ông không thể là vua nước Anh trong tâm trí nhân dân lúc ấy. |
Il était alors en campagne pour se faire élire au Congrès. Or, malgré son emploi du temps chargé, nous étudiions tous les lundis après-midi. Lúc ấy, ông đang vận động tranh cử để được một ghế trong Quốc Hội Brazil, nhưng dù bận rộn ông vẫn học Kinh Thánh mỗi chiều Thứ Hai. |
Ce n'est pas le même pourcentage que le nombre de femmes que nous venons d'élire au Congrès, donc ça va. Nó không nhiều bằng số phần trăm phụ nữ mà chúng ta mới vừa bầu vào Quốc hội, tốt thôi. |
Elle déclare aux sénateurs qu'il apparaît de manière claire que les intentions de la Russie étaient d'aider Donald Trump à se faire élire. CIA nói với các thượng nghị sĩ Hoa Kỳ rõ ràng đó là ý định của Nga để giúp Trump. |
Combien de fois avons nous élu un homme politique, et parfois nous dépensons beaucoup d'énergie pour faire élire un nouveau leader politique, et ensuite nous nous rasseyons et nous attendons que la gouvernance reflète nos valeurs et réponde à nos besoins, et puis pas grand chose ne change ? Xem nào, bao nhiêu lần chúng ta bầu cử 1 nhà lãnh đạo chính trị -- và chúng ta thường tiêu tốn nhiều năng lượng để đi tìm 1 nhà lãnh đạo chính trị -- và rồi chúng ta ngồi lại và hi vọng chính phủ sẽ phản ánh giá trị và thỏa mãn nhu cầu của chúng ta, nhưng rồi lại chẳng có mấy thay đổi? |
Les réponses sont là, mais il nous appartient d'élire plus de femmes et d'hommes suffisamment courageux pour les trouver, se les approprier et les faire fonctionner. Câu trả lời đang ở ngoài kia, nhưng bây giờ nó tùy vào chúng ta bầu chọn giới nữ hơn và giới nam đủ can đảm để tìm họ, để trộm lấy họ và để bắt họ làm việc. |
Il parvient peu après son élection à calmer les tensions entre l'Église et la population de Rome en permettant aux citoyens romains d'élire eux-mêmes leurs magistrats (tandis que le pape garde le pouvoir de choisir le gouverneur de la ville). Ít lâu sau khi được bầu, ông thành công làm dịu những căng thẳng giữa Giáo hội và cư dân Rôma bằng cách cho phép các công dân Rôma tự mình bầu các quan chức của họ trong khi Giáo hoàng giữ quyền chọn tổng đốc thành phố. |
Traditionnellement, les femmes (veuves ou célibataires) ont toujours voté lors des élections villageoises pour élire des responsables locaux et il semblerait qu'elles ont aussi voté lors des élections nationales sous cette République. Theo truyền thống, phụ nữ thường đi bỏ phiếu trong các cuộc bầu cử tại làng để bầu chọn podestà tức là già làng và các quan chức địa phương khác, và còn xác nhận là họ cũng đã bỏ phiếu trong các cuộc bầu cử quốc gia dưới thời kỳ Cộng hòa. |
Enfant d'une importante famille politique, Hraoui suit ses frères Georges et Joseph en se faisant élire à l'Assemblée nationale libanaise en 1972. Ông nằm trong một gia đình chính trị nổi tiếng, Hrawi theo các anh em của mình là Georges và Joseph tham gia vào nghị viện năm 1972. |
Maintenant, ils dépendaient du système pour se faire élire. Giờ thì họ phải phụ thuộc chúng để có những lá phiếu bầu. |
C'est ça l'Inde, et bien sûr c'est d'autant plus frappant que c'est quatre ans plus tard que nous avons tous applaudi les Etats- Unis, la plus vieille démocratie du monde moderne, après plus de 220 ans d'élections libres et justes, qui a attendu jusqu'à l'an dernier pour élire un président ou vice- président, qui ne soit pas blanc, mâle ou chrétien. Đây chính là Ấn Độ, và dĩ nhiên còn ấn tượng hơn nữa bởi vì bốn năm sau đó chúng ta mới chào mừng nước Mỹ, nền dân chủ lâu đời nhất thế giới, với hơn 220 năm bầu cử tự do, công bằng, và phải đến năm vừa rồi mới bầu được tổng thống hay phó tổng thống không phải người da trắng, đàn ông hay đạo Chúa. |
Par l’intermédiaire du périodique La Tour de Garde, les congrégations ont reçu l’instruction de ne plus élire les anciens et les diacres. Qua tạp chí Tháp Canh (Anh ngữ), các hội thánh được chỉ thị bãi bỏ việc bầu cử trưởng lão và chấp sự. |
En 1700, à la mort d'Innocent XII, le conclave s'apprêtait à élire le cardinal Mariscotti, mais la France y met son veto. Năm 1700, khi Giáo hoàng Innôcentê XII qua đời, cơ mật viện chuẩn bị bầu hồng y Mariscotti nhưng nước Pháp lấy quyền phủ quyết của mình phản đối việc đó. |
Or, un jour, des abeilles sauvages vinrent élire domicile dans l’arbre. Nhưng họ phải lánh xa một cái cây rỗng nào đó. |
13, 14. a) Pourquoi certains Témoins vont- ils élire domicile dans une autre ville, parfois à l’étranger, pour y accomplir leur ministère? 13, 14. a) Tại sao một số Nhân-chứng lại dọn đến ở những thị trấn khác, thậm chí xuất ngoại để thi hành thánh chức của họ? |
Louis XIV qui se trouvait alors en difficulté voulut profiter des dispositions conciliantes du nouveau pontife, qu'il avait contribué à faire élire, et pour se le rendre favorable lui restitua Avignon qu'il avait fait occuper, en même temps qu'il renonçait au droit d'asile dont l'ambassade française avait trop longtemps abusé. Louis XIV lúc bấy giờ đang lâm vào hoàn cảnh khó khăn nên muốn lợi dụng các điều quy định hòa giải của Giáo hoàng mới mà ông đã góp phần làm cho được bầu và để đáp lại làm cho Giáo hoàng này trở nên thuận lợi với mình, ông đã trả lại cho Giáo hoàng thành phố Avignon mà ông đã cho chiếm đóng, đồng thời ông từ khước quyền tỵ nạn mà tòa đại sứ Pháp đã lợi dụng quá lâu. |
Je vous propose d'élire en qualité de délégué au Congrès de Washington, l'honorable Ransom Stoddard. Kính thưa quý vị, tôi đề cử người đại biểu của quý vị và của tôi tới dự Hội nghị Quốc hội tại Washington, Quý ông Ransom Stoddard! |
La faculté d'élire est donc un droit. Chức viện sĩ là do bầu chọn. |
C'est ça l'Inde, et bien sûr c'est d'autant plus frappant que c'est quatre ans plus tard que nous avons tous applaudi les Etats-Unis, la plus vieille démocratie du monde moderne, après plus de 220 ans d'élections libres et justes, qui a attendu jusqu'à l'an dernier pour élire un président ou vice-président, qui ne soit pas blanc, mâle ou chrétien. Đây chính là Ấn Độ, và dĩ nhiên còn ấn tượng hơn nữa bởi vì bốn năm sau đó chúng ta mới chào mừng nước Mỹ, nền dân chủ lâu đời nhất thế giới, với hơn 220 năm bầu cử tự do, công bằng, và phải đến năm vừa rồi mới bầu được tổng thống hay phó tổng thống không phải người da trắng, đàn ông hay đạo Chúa. |
L'homme que vous voulez aider à élire président. Tôi chắc chắn ông ta sẽ là Tổng thống tốt. |
Pas avec des armes ou des invasions, en faisant tuer un seul homme. En faisant élire un seul homme. En libérant un seul homme de prison. Không cần quân đội, không phải xâm lược, mà bằng cách khiến cho một kẻ mất mạng, bằng cách làm cho một kẻ khác được bầu, bằng cách làm cho một kẻ khác nữa được giải thoát khỏi nhà tù. |
Il venait de se faire élire. Ông ấy chỉ mới được bầu. |
En 2 Corinthiens 5:8 Paul déclare: “Nous avons bon courage et nous aimons mieux nous trouver loin du corps et élire domicile auprès du Seigneur.” Nơi II Cô-rinh-tô 5:8, Phao-lô nói: “Chúng ta đầy lòng tin-cậy, muốn lìa bỏ thân-thể nầy đặng ở cùng Chúa thì hơn”. |
C'est le moment d'élire la dauphine qui, si la gagnante ne remplit pas ses devoirs, bla-bla-bla... Và bây giờ là thời điểm xướng tên Á hậu Người mà, nếu Hoa hậu không thể làm tròn nhiệm vụ của mình |
La preuve: Imaginez que vous puissiez élire domicile dans n’importe quelle partie du globe. Choisissez, selon vos goûts, le coin de campagne le plus pittoresque ou l’île tropicale la plus enchanteresse. Để dẫn chứng: Thí dụ bạn có quyền chọn bất cứ một nơi nào đó trên mặt đất để làm nơi sinh sống—một nơi đẹp nhứt ở đồng bằng hay một hòn đảo tráng lệ nhứt của vùng nhiệt-đới. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ élire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới élire
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.