emballage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ emballage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ emballage trong Tiếng pháp.
Từ emballage trong Tiếng pháp có các nghĩa là bao bì, nước rút, sự bọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ emballage
bao bìnoun Peut-être possède-t-il juste un ingrédient nouveau et un emballage plus attrayant. Có thể nhà sản xuất chỉ thêm một thành phần hoặc làm bao bì hấp dẫn hơn. |
nước rútnoun (thể dục thể thao) nước rút (trong cuộc đua xe đạp) |
sự bọcnoun (sự đóng kiện, sự đóng thùng, sự bọc (hàng) |
Xem thêm ví dụ
Pire encore, on trouve des phtalates dans les produits auxquels nous sommes le plus exposés comme les jouets pour bébés, les canettes ou les bouteilles, les cosmétiques, et même les emballages alimentaires. Tệ hơn nữa, phthalate có trong những sản phẩm mà chúng ta tiêu thụ nhiều, như đồ chơi trẻ em, vỏ hộp đồ uống, mỹ phẩm, và thậm chí cả bao gói thực phẩm. |
On dirait un emballage de fast-food. Hình như giấy gói thức ăn nhanh. |
Tu viens de remettre un emballage vide au frigo. Rachel hình như cậu vừa để cái hôp rỗng lại tủ lạnh thì phải. |
Peut-être possède- t- il juste un ingrédient nouveau et un emballage plus attrayant. Có thể nhà sản xuất chỉ thêm một thành phần hoặc làm bao bì hấp dẫn hơn. |
Quand tu regardais le magazine cochon sans enlever l'emballage! Lúc cậu đọc tạp chí porn mà không thèm bóc pIastic. |
J'ai mis un joli emballage autour d'une nouvelle technologie. Tôi đặt một lớp vỏ cuốn hút quanh vài công nghệ mới. |
On arrive à l'étape 12 qu'on appelle dans les manuels l'emballage mais que mes étudiants appellent la consommation. Tiếp theo chúng ta đến công đoạn 12, các sách nấu ăn gọi đó là " đóng gói, " nhưng các học viên của tôi gọi đó là " ăn " |
C'était un train chargé de dindes surgelées -- pour Thanksgiving, c'est ce qu'on raconte -- en provenance du secteur d'emballage de viande. Đó là chuyến tàu chở đầy gà tây đông lạnh trong đúng Ngày lễ Tạ ơn xuất phát từ Quận Meatpacking. |
L'idée c'est que ce sera -- vraiment comme les fonctions Internet en tant que réseau de réseaux, c'est la contribution principale de Vint, qui sera l'emballage autour de toutes ces initiatives, qui sont merveilleuses individuellement, pour les relier à l'échelle mondiale. Chúng tôi kêu gọi, hãy liên hệ chúng tôi nếu bạn muốn có thông tin. Ý tưởng này sẽ gần giống chức năng Internet như mạng của mạng, mà đóng góp của Vint là chính, đây sẽ là vỏ bọc của tất cả những sáng tạo, thật là tuyệt vời cho mỗi cá nhân, để liên kết toàn cầu. |
Les emballages de pain n'ont pas changé quant à leur apparence, hormis par l'ajout de deux morceaux de papier. Những tờ gói bánh mì này không thay đổi gì bên ngoài nhiều, ngoại trừ thêm vài thứ vào 2 mảnh tờ giấy. |
Beaucoup ont attaché aux emballages des petits mots sur lesquels ils exprimaient leur compassion pour les victimes. Trong những phần cơm, nhiều người còn gởi kèm theo vài hàng bày tỏ nỗi lo lắng cho những nạn nhân. |
L'emballage, et le site internet, et vous devez continuer à toucher l'utilisateur, de plusieurs manières. Đóng bao bì, trang web, và bạn cần tiếp tục để thực sự chạm đến người dùng, theo nhiều cách. |
Quand vous parcourez les rayons d’un magasin, vous êtes entouré de toutes sortes d’emballages conçus pour attirer votre regard. Khi bước vào các dãy trưng bày hàng trong siêu thị, xung quanh có đủ loại hộp, lon, túi được trang trí để bắt mắt bạn. |
J'ai vraiment pas besoin qu'un des emballages de bonbons d'Amara vienne raconter à des anges ou des chasseurs ce qui lui est arrivé. Ta không muốn một trong những vỏ kẹo của Amara bá láp bá xàm với thiên thần hay thợ săn về thứ, về kẻ đã xảy ra với chúng đâu. |
Une bonne règle de base consiste à fournir davantage d'informations générales applicables à l'intégralité de votre établissement, comme "assistance 24h/24, 7j/7" aux niveaux du compte et de la campagne, et à fournir des informations plus spécifiques, comme "emballage cadeau gratuit" au niveau du groupe d'annonces. Nguyên tắc nên áp dụng là cung cấp thông tin chung chung hơn, thích hợp cho toàn bộ doanh nghiệp của bạn, chẳng hạn như “hỗ trợ 24/7 qua điện thoại” ở cấp tài khoản và chiến dịch, đồng thời cung cấp thông tin cụ thể hơn, chẳng hạn như "gói quà miễn phí" ở cấp nhóm quảng cáo. |
En pharmacologie, l'unité internationale (UI, abréviation couramment utilisée sur les emballages des médicaments) est une unité de mesure pour la quantité d'une substance, basée sur l'activité biologique mesurée (ou son effet). Trong dược học, đơn vị quốc tế (tiếng Anh: International Unit) viết tắt là IU hoặc UI, là một đơn vị đo lường cho các giá trị của một chất (lượng chất, thể tích, khối lượng...) dựa trên tác động sinh học của chất đó. |
Comme à Oak Ridge, la principale difficulté concernait l'emballage des balles d'uranium qui commença à Hanford en mars 1944. Cũng như ở Oak Ridge, vấn đề khó nhất là việc đóng hộp những thanh urani, bắt đầu ở Hanford tháng 3 năm 1944. |
Après emballage, le natto peut être vendu sur le marché. Sau khi được đóng hộp, natto sẵn sàng được đem ra thị trường. |
L'emballage n'allait pas? Vỏ quả bom không khớp phải không? |
Vous voyez, les emballages contiennent une fine couche de papier à base de cire. Nhìn xem, cái hộp sữa này có 1 lớp mỏng trong suốt. |
Ayant remarqué dans l’emballage des parties de plante qui ressemblent à des racines, il les met en terre. Ông phát hiện những phần thân cây giống như rễ cây trong số vật liệu lót trong những thùng hàng. |
Elle est vendue dans des emballages en plastique, des bouteilles ou des boîtes de conserve. Chúng được bán trong túi xách, trong các thùng nhựa hoặc những cái chậu và trong những bộ playset đóng hộp. |
Et pourtant, cet emballage que j'ai reçu par la poste hier va durer des milliers d'années. Nhưng những kiện hàng này sẽ tồn tại hàng ngàn năm. |
Mes journées étaient bien remplies par mon travail au bureau, à l’emballage de publications, à la cuisine et au ménage. Tại Bê-tên, tôi bận rộn với những nhiệm vụ như việc văn phòng, đóng thùng các ấn phẩm, nấu ăn và dọn dẹp. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ emballage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới emballage
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.