embondeiro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ embondeiro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ embondeiro trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ embondeiro trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bao báp, Bao báp, baobap, cây baobăp, cây baobap. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ embondeiro

bao báp

(baobab)

Bao báp

(baobab)

baobap

cây baobăp

cây baobap

(baobab)

Xem thêm ví dụ

Se abrirmos o fruto do embondeiro, veremos uma polpa branca, farinhenta, que é muito rica em nutrientes e tem proteínas, mais proteínas do que o leite humano.
Nếu như bạn bổ trái cây bao báp, bạn sẽ thấy loại bột màu trắng rất giàu dinh dưỡng và có đạm nhiều đạm hơn cả sữa mẹ.
E se o planeta for demasiado pequenino, e se os embondeiros forem demasiado numerosos, fazem-no rebentar.
Nếu tinh cầu quá nhỏ, nếu những cây cẩm quỳ quá nhiều, thì tinh cầu ắt vỡ toang vì chúng.
Encontrámos esta leoparda num embondeiro africano com 2000 anos, a mesma árvore onde encontrámos a mãe e a avó dela.
Chúng tôi tìm thấy cô báo gấm này trên một cây baobab đã 2000 năm tuổi ở Châu Phi, và cũng trên cùng cái cây đó chúng tôi đã tìm thấy mẹ nàng ta và bà của nàng ta.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ embondeiro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.