embroidery trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ embroidery trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ embroidery trong Tiếng Anh.
Từ embroidery trong Tiếng Anh có các nghĩa là đồ thêu, thêu, sự thêu thùa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ embroidery
đồ thêunoun (ornamentation) You may return to your embroidery. Con có thể trở lại với mớ đồ thêu của con đấy. |
thêuverb noun This is a typical angora embroidery for them. Đây là một mẫu thêu lông thỏ đặc trưng của họ. |
sự thêu thùanoun |
Xem thêm ví dụ
Those stitches remain the fundamental techniques of hand embroidery today. Những mũi khâu trên vẫn là những kỹ thuật cơ bản của ngành thêu tay ngày nay. |
Normally, the material is lined at the collar and at the buttons with embroidery. Thông thường, vật liệu được lót ở cổ áo và ở các nút với thêu. |
What's happening is, an art form is colliding with a given technology, whether it's paint on stone, like the Tomb of Menna the Scribe in ancient Egypt, or a bas-relief sculpture rising up a stone column, or a 200-foot-long embroidery, or painted deerskin and tree bark running across 88 accordion-folded pages. Điều đáng nói là, nghệ thuật được dung hòa với công nghệ từng thời, dù có sơn trên đá, như Nấm mồ của các chư vị vào thời Ai cập cổ đại, hay là điêu khắc trạm nổi trên cột đá, hay là bức màn thêu dài 200 foot, hay là một bức da hươu trang trí với nhánh cây trải dài 88 trang giấy xếp. |
It brings together the western cut with Indian hand-embroidery escorted by the Waist coat. Nó kết hợp cắt tây với thêu tay Ấn Độ được hộ tống bởi chiếc áo khoác eo. |
She was occasionally allowed outside under strict supervision, spent seven summers at the spa town of Buxton, and spent much of her time doing embroidery. Bà thỉnh thoảng được phép đi ra ngoài nhưng bị giám sát nghiêm ngặt, bà dành 7 mùa hạ ở thị trấn có bãi tắm nước khoảng thuộc Buxton, và dành nhiều thời gian cho việc thêu thùa. |
The fabric, the embroidery, the metalwork. Chất vải, kỹ thuật thêu thùa, cách ép kim loại. |
Penultimate, the sixth of the seven, embroidery, exaggeration. Điều thứ sáu trong bảy điều, là sự tô màu, phóng đại. |
"Inaash" (founded 1969) in Lebanon, an association devoted to preserving Traditional Palestinian Embroidery and helping women and children in Palestinian Refugee Camps in Lebanon. Bà cùng với Huguette Caland đã giúp nhau thành lập Hiệp hội Phát triển Các trại Palestine, hay còn gọi là "Inaash" (thành lập năm 1969) tại Liban, một hiệp hội dành riêng cho việc bảo tồn các món đồ thêu truyền thống của Palestine và giúp đỡ các phụ nữ và trẻ em ở trại tị nạn Palestine tại Liban. |
This is a typical angora embroidery for them. Đây là một mẫu thêu lông thỏ đặc trưng của họ. |
What's happening is, the art form is colliding with the given technology, whether it's paint on stone, like the Tomb of the Scribe in ancient Egypt, or a bas- relief sculpture rising up a stone column, or a 200- foot- long embroidery, or painted deerskin and tree bark running across 88 accordion- folded pages. Điều đáng nói là, nghệ thuật được dung hòa với công nghệ từng thời, dù có sơn trên đá, như Nấm mồ của các chư vị vào thời Ai cập cổ đại, hay là điêu khắc trạm nổi trên cột đá, hay là bức màn thêu dài 200 foot, hay là một bức da hươu trang trí với nhánh cây trải dài 88 trang giấy xếp. |
The anarkali suit varies in many different lengths and embroideries including floor length anarkali styles. Bộ quần áo anarkali thay đổi theo nhiều độ dài và thêu khác nhau bao gồm cả kiểu sàn anarkali. |
It's embroidery, it's not lace. Đó là đồ thêu, không phải đăng-ten. |
Voters chose “Talented Nesma,” submitted by Mohamad Gouda of Egypt, which depicts a woman who used a microfinance loan to build a painting and embroidery business. Bức “Nesma tài giỏi” của Mohamad Gouda từ Ai Cập mô tả một phụ nữ dùng tiền vay từ nguồn tín dụng vi mô khởi tạo một doanh nghiệp vẽ tranh và thêu đã được công chúng lựa chọn. |
The merchants liked her embroidery; it sold very well, and they kept asking for more. Thương gia thích hàng thêu thùa của cô, chúng bán rất chạy và họ muốn thêm nhiều thêm nữa |
Her designs are typically vibrant, with colourful floral embroidery using old Guatemalan textiles. Các thiết kế của cô rất rực rỡ, với hoa thêu màu sắc sặc sỡ vốn được sử dụng trong công nghệ dệt cổ điển của Guatemala. |
Along with Khan Shaykhun and Ma'arat al-Numan, Saraqib is well known for its elaborate black cotton cloth embroidery. Cùng với Khan Shaykhun và Ma'arat al-Numan, Saraqib nổi tiếng với sản phẩm thêu vải cotton màu đen tinh xảo. |
24 In your marketplace they traded beautiful garments, cloaks made of blue material and colorful embroidery, and multicolored carpets, all bound and secured with ropes. 24 Trên phố chợ ngươi, chúng buôn bán những áo lộng lẫy, áo khoác bằng vải xanh dương thêu sặc sỡ, thảm nhiều màu sắc, tất cả được buộc chắc chắn bằng dây thừng. |
Her other two daughters, Maya and Zeina, design and promote Palestinian Embroideries for Inaash. Hai cô con gái khác của bà, Maya và Zeina, thiết kế và quảng bá các tác phẩm thêu của Palestine cho Inaash. |
Saima took that money, and she started an embroidery business. Saima lấy số tiền đó và cô bắt đầu 1 kinh doanh thêu may nhỏ |
Flag, senior and junior officers (French: Officiers généraux, officiers supérieurs et officiers subalternes) – including their counterparts in the Naval Infantry – and petty officers' (French: Officiers mariniers) ranks were worn on various coloured removable shoulder boards (with gold laurel-like leaf embroidery on the outer edge for Admirals) or shoulder strap slides identical to the Army pattern, with the addition of a miniature royal coat-of-arms featuring a combined crown-and-anchor device on the inner end. Quân kỳ, sĩ quan cấp cao và sĩ quan cấp thấp (tiếng Pháp: Officiers généraux, officiers supérieurs et officiers subalternes) - bao gồm cả các đối tác của họ trong Hải quân binh và cấp bậc của những hạ sĩ quan (tiếng Pháp: Officiers mariniers) gắn trên những miếng cầu vai có màu sắc khác nhau (với vòng nguyệt quế bằng vàng được thêu trên rìa ngoài dành cho Phó Đề đốc hoặc dây đeo vai trượt giống với mẫu quân đội, với sự bổ sung của một mỏ neo chạm nổi ở bên trong. |
The Omani women's traditional costume comprises several garments: the kandoorah, which is a long tunic whose sleeves or radoon are adorned with hand-stitched embroidery of various designs. Trang phục truyền thống của nữ giới Oman gồm một vài loại: kandoorah là một chiếc áo dài có tay áo được trang trí bằng đường thêu tay với nhiều thiết kế. |
Me told President Kim about her life and her village in the remote province of Lao Cai, about the brocade embroidery club that gave her a job and helped increase her income. Chị Me đã kể cho Chủ tịch Ngân hàng Thế giới nghe về cuộc sống của chị và bản làng nơi chị sinh sống tại tỉnh Lào Cai xa xôi, về câu lạc bộ thêu thổ cẩm đã tạo công ăn việc làm và giúp chị có thêm thu nhập. |
The Phoenicians traded salt, wine, dried fish, cedar, pine, metalwork, glass, embroidery, fine linen, and cloth dyed the famous Tyrian purple. Người Phê-ni-xi buôn bán muối, rượu, cá khô, gỗ tuyết tùng, gỗ thông, tác phẩm nghệ thuật bằng kim loại, sản phẩm thủy tinh, đồ thêu, vải lanh mịn và vải được nhuộm màu tía nổi tiếng của Ty-rơ. |
Split stitch in silk is characteristic of Opus Anglicanum, an embroidery style of Medieval England. Split stitch trong việc thêu trên lụa là đặc điểm của Opus Anglicanum, một kiểu thêu của thời trung Cổ nước Anh. |
Gold can also be made into thread and used in embroidery. Vàng có thể được chế tạo thành sợi chỉ và được dùng trong thêu thùa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ embroidery trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới embroidery
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.