emerytura trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ emerytura trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ emerytura trong Tiếng Ba Lan.

Từ emerytura trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là nhà trọ, nhà nghỉ, về hưu, kí trúc xá, nhà khách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ emerytura

nhà trọ

nhà nghỉ

về hưu

(retired)

kí trúc xá

(pension)

nhà khách

Xem thêm ví dụ

Wciąż rośnie żywy liliowy z pokolenia na drzwi i nadproża progu nie ma, rozwijania jego pachnącą kwiaty każdej wiosny, być zerwane przez podróżnego rozważania, posadzone i pielęgnowane raz w ręce dzieci, przed- yard działki - teraz stoi przez wallsides w emeryturze pastwisk i lasów, ustępując miejsca nowej rośnie; - ostatni tego stirp, soli ocalały z tej rodziny.
Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà.
„Idąc na emeryturę, nie planuj, że przez jakiś rok sobie trochę odpoczniesz.
Khi về hưu, đừng quyết định ngơi nghỉ một vài năm.
Przeszedł na emeryturę w 1988 roku, lecz badania naukowe kontynuował aż do śmierci.
Ông nghỉ hưu năm 1984, nhưng vẫn tiếp tục nghiên cứu cho tới khi qua đời.
Razem z Juniorem wcale nie myślimy o przejściu na emeryturę.
Anh Junior và tôi hiện chưa nghĩ đến việc về hưu.
Dwa najbardziej niebezpieczne lata w twoim życiu to pierwszy rok życia, uwzględniając śmiertelność niemowląt, i rok, w którym przechodzisz na emeryturę.
Bạn hẳn biết 2 ngày nguy hiểm nhất cuộc đời bạn là ngày bạn chào đời, vì số trẻ em chết rất cao, và ngày bạn nghỉ hưu.
Kiedy w roku 1983 przeszedłem na emeryturę, przeprowadziliśmy się do Francji, gdzie mieszkała córka.
Năm 1983, tôi về hưu và chuyển đến Pháp, con gái tôi sống tại đây.
W wieku 63 lat Rockefeller przechodząc na pełną emeryturę osiągnął dywidendę w wysokości 58 milionów dolarów.
Khi nghỉ hưu đầy đủ ở tuổi 63, Rockefeller kiếm được hơn 58 triệu đô la đầu tư vào năm 1902.
Pamiętaj, że przeszedł na emeryturę.
À, đừng quên là ba em đã về hưu.
Od maja 1991 w stanie spoczynku (jako wojskowy), od 1995 na emeryturze.
Năm 1995, Trần Sự nghỉ công tác chờ hưởng chế độ hưu trí, và từ năm 1996 thì nghỉ hưu hưởng chế độ.
Praktykował medycynę do 2004 roku, kiedy przeszedł na emeryturę.
Ông hành nghề y khoa cho đến khi nghỉ hưu vào năm 2004.
Ja mogę pożegnać się z emeryturą.
Tôi đoán tôi có thể có tiền trợ cấp của mình, tạm biệt.
Kiedy Don Salamanca był zmuszony odejść na emeryturę, Tuco przejął stery.
Khi Don Salamanca không thể tiếp tục, Tuco đã kế nghiệp ông chú mình.
Od nich zależy, czy zostanie ci wypłacona emerytura, renta inwalidzka, nadpłacony podatek, odszkodowanie lub jakaś inna tego typu należność.
Nếu bạn sống bằng lương hưu trí, tiền chính phủ trợ cấp cho người tàn tật, tiền thuế và bảo hiểm được hoàn lại, hoặc nhiều món tiền tương tự, thì việc bạn nhận được tiền tùy thuộc vào máy điện toán.
Przeszedł na emeryturę w roku 1940.
Những chiếc còn lại đã nghỉ hưu vào năm 1940.
Wdzięczni za serdeczną troskę Boga, misjonarze ci są zdecydowani dalej służyć Jehowie i nie myślą o emeryturze.
Với lòng biết ơn đối với sự chăm sóc đầy yêu thương của Đức Giê-hô-va, các giáo sĩ này kiên quyết không về hưu mà tiếp tục phụng sự Ngài.
Gdy pilot przechodzi na emeryturę, dostaje co miesiąc czek od Pan Am-u?
Pan Am sẽ gửi ngân phiếu cho họ mỗi tháng?
Chcą mojej emerytury.
Mấy thằng hút máu đó muốn lấy tiền của tôi.
Nowo nawróceni, młodzież, młodzi dorośli, ci, którzy są już na emeryturach oraz pełnoetatowi misjonarze powinni w równej mierze angażować się w wytężone dzieło zbawienia.
Những người cải đạo mới, giới trẻ, các thành niên trẻ tuổi, những người đã nghỉ hưu từ nghề nghiệp của họ, và những người truyền giáo toàn thời gian cũng cần phải mang ách đó nhằm đẩy mạnh công việc cứu rỗi.
Gdybym przeszedł na emeryturę, moje życie byłoby nudne.
Rằng nếu không làm việc thì chắc tôi sẽ khốn khổ lắm.
Shumwaya, który przechodzi na emeryturę po tym, jak służył na różnych stanowiskach od 1966 roku, a od 1994 jako prezydent tego uniwersytetu.
Shumway, là người nghỉ hưu từ trường BYU–Hawaii sau khi đã phục vụ trong nhiều chức vụ kể từ năm 1966 và là chủ tịch kể từ năm 1994.
Potem zabiorą ci emeryturę.
Và họ sẽ cắt lương hưu của anh.
W ostatnich latach przed jej przejściem na emeryturę w 1953 roku stosunki między nią a innymi naukowcami Geodaetisk Institut pogorszyły się, prawdopodobnie ze względu na jej brak cierpliwości wobec mniej kompetentnych współpracowników.
Trong những năm cuối cùng cho tới khi bà nghỉ hưu năm 1953, quan hệ giữa bà và các thành viên khác trong Viện Trắc địa trở lên tồi tệ, một phần có lẽ vì bà không kiên nhẫn với những đồng nghiệp cấp dưới.
To były dwie jedyne szanse, że przejdzie na emeryturę.
Có 2 lần ông định nghỉ hưu.
gdy już mamy wszystkie szczegóły tego wymyślonego scenariusza nagle możemy poczuć że oszczędzanie jest ważne po to by ten facet miał trochę kasy na emeryturze
Một khi chúng ta có tất cả chi tiết về kịch bản tượng tượng bỗng nhiên chúng ta thấy tiết kiệm rất chi là quan trọng để có chút tiền khi về hưu.
Czyli wracamy z emerytury.
Có vẻ chúng ta không được phép về vườn rồi, anh bạn à.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ emerytura trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.