en conclusion trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ en conclusion trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en conclusion trong Tiếng pháp.
Từ en conclusion trong Tiếng pháp có nghĩa là tóm lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ en conclusion
tóm lại
En conclusion, nous avons besoin d'une nouvelle perspective Tóm lại, chúng ta thực sự cần một cái nhìn mới, |
Xem thêm ví dụ
Alors, puisez du courage dans la lettre de l’apôtre Pierre qui déclare en conclusion : Vậy, hãy mạnh dạn lên nhờ vào lời kết lá thư của sứ đồ Phi-e-rơ: |
“Ils ne savent pas où ils s’engagent”, a- t- il dit en conclusion. Ông kết luận: “Họ không biết là họ đang dấn thân vào cái gì”. |
En conclusion, demandez à un élève de lire à haute voix 3 Néphi 20:46. Để kết thúc, hãy yêu cầu một học sinh đọc to 3 Nê Phi 20:46. |
En conclusion, montrez quels articles utiliser pour proposer les derniers numéros de Réveillez-vous! Kết thúc bằng cách đề nghị có thể dùng bài nào để trình bày các số Tháp Canh hiện hành. |
Quelle grande valeur ont les paroles que Jésus adresse, en conclusion, à son Père, Jéhovah! Những lời kết luận của Giê-su dâng lên Cha ngài Đức Giê-hô-va thật quí giá biết bao! |
En conclusion, la question de l’existence de Jésus mérite bel et bien notre attention*. Quả thật, câu hỏi về sự tồn tại của Chúa Giê-su thật đáng cho chúng ta xem xét. |
En conclusion, je ne démissionnera pas Tóm lại, tôi KHÔNG TỪ CHỨC. |
En conclusion, encourager chacun à continuer de prêcher « avec insistance » en appliquant les suggestions de ces articles. Kết luận bằng cách khuyến khích tất cả anh chị tiếp tục rao giảng với tinh thần cấp bách qua việc áp dụng những gợi ý trong loạt bài này. |
Voyons ce que Jésus dit en conclusion à propos de cette œuvre de séparation, de ce jugement. Bây giờ hãy xem Giê-su nói về kết cuộc của việc phân chia, hay phán xét của ngài. |
En conclusion, je vais vous donner un exemple du type d’instructeur au foyer que nous devrions être. Để kết thúc, tôi sẽ sử dụng một ví dụ cụ thể để mô tả loại thầy giảng tại gia mà chúng ta cần phải trở thành. |
En conclusion, elle a demandé: “Qui aimerait avoir ce livre?” Lúc kết luận em hỏi: “Ai thích có cuốn sách này?” |
” En conclusion, il a exhorté les élèves à “ se mettre à creuser ” là où on les enverra. Vì vậy, trong phần kết luận, anh khuyến khích các học viên khi đến nhiệm sở mới hãy “đào” cho sâu. |
En conclusion : Pierre a- t- il été le premier pape ? Kết luận: Phê-rô có phải là giáo hoàng đầu tiên không? |
En conclusion, à la façon des visions éternelles du New Yorker Magazine, voici une dernière diapo. Nên tôi nghĩ rằng để kết thúc, kiểu như trong tầm nhìn vĩnh cửu của tờ tạp chí The New Yorker Magazine, tôi đã nghĩ tôi sẽ cho thêm một trang thuyết nữa. |
En conclusion, lisez et examinez l’encadré “ Ne les oublions pas ! ” Trong phần kết luận, đọc và thảo luận khung “Chớ quên họ!” |
En conclusion, j'aimerais vous transmettre quatre messages. Vậy nên, kết luận là, tôi muốn để lại bốn thông điệp cho quí vị. |
En conclusion, frère Morris a lu les paroles du cantique 135, intitulé “ Endure jusqu’à la fin ”. Anh Morris kết luận bằng cách đọc lời bài hát 135 có tựa “Bền chí chịu đựng cho đến cuối cùng”, trong sách Hãy hát chúc tụng Đức Giê-hô-va. |
Ne limitez pas l’application pratique à de courtes remarques en conclusion de votre exposé. Đừng chỉ nói đến sự áp dụng thiết thực bằng vài lời bình luận vắn tắt trong phần kết luận bài giảng. |
Mais en conclusion, je voudrais vous en montrer un petit dernier. Và để kết thúc, tôi xin trình cho quý vị xem vài cái nữa. |
’ Et en conclusion : “ En avant donc ! fermement, tous ensemble, comme une société du monde nouveau ! ” Bài báo kết luận: “Nào, hết thảy chúng ta, là xã hội thế giới mới, hãy cùng vững mạnh tiến lên!” |
En conclusion Lời Bế Mạc |
18 En conclusion, efforçons- nous de contribuer au bel esprit de la congrégation. 18 Chúng ta hãy cố gắng giữ vững tinh thần lành mạnh và tích cực trong hội thánh. |
En conclusion, demandez aux élèves de témoigner de Joseph Smith et du rétablissement de l’Évangile. Để kết thúc, mời học sinh chia sẻ chứng ngôn của họ về Tiên Tri Joseph Smith và Sự Phục Hồi của phúc âm. |
En conclusion, qu’est- ce qui nous rendra heureux? Chúng ta có thể kết luận là điều gì sẽ cho chúng ta một nền tảng để đạt tới hạnh phúc? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en conclusion trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới en conclusion
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.