恩典 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 恩典 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 恩典 trong Tiếng Trung.
Từ 恩典 trong Tiếng Trung có các nghĩa là ân điển, Ân điển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 恩典
ân điểnnoun 我们都会犯错,我们都需要恩典、慈悲和宽恕。 Chúng ta đều phạm lỗi lầm và cần đến ân điển, lòng thương xót và sự tha thứ. |
Ân điểnnoun 他的恩典也会淬炼我们,帮助我们发挥最大的潜能。 Ân điển của Ngài giúp chúng ta trở thành con người tốt nhất của mình. |
Xem thêm ví dụ
宣扬上帝分外恩典的好消息 Hãy rao báo tin mừng về lòng nhân từ bao la của Đức Chúa Trời |
由于救主无限永恒的赎罪牺牲,“在我们尽力而为后”(尼腓二书25:23),我们才能借着他的慈悲和恩典而成为完全(见阿尔玛书34:10,14)。 “Sau khi chúng ta đã làm tất cả những gì chúng ta có thể làm” (2 Nê Phi 25:23), thì chúng ta được làm cho hoàn hảo chỉ nhờ lòng thương xót và ân điển có sẵn qua sự hy sinh chuộc tội vô hạn và vĩnh cửu của Đấng Cứu Rỗi (xin xem An Ma 34:10, 14). |
使徒彼得写道:“上帝与高傲的人为敌,却赐分外恩典给谦卑的人。”( Sứ đồ Phi-e-rơ viết: “Đức Chúa Trời chống-cự kẻ kiêu-ngạo, mà ban ơn cho kẻ khiêm-nhường”. |
* 神的恩典救了众人;多2:11。 * Ân điển của Thượng Đế mang đến sự cứu rỗi, Tít 2:11. |
8页 因分外恩典而得享自由 8 Nhờ lòng nhân từ bao la, chúng ta đã được giải thoát |
我们热切祷告,心思振奋,珍藏祂的话语,因祂的恩典而欢欣,承诺要奉献自己,忠诚地跟随祂。 Chúng ta nâng cao tâm hồn của mình trong lời cầu nguyện mãnh liệt, trân quý lời Ngài, vui mừng trong ân điển của Ngài, và cam kết noi theo Ngài với lòng trung thành tận tụy. |
圣经向我们保证说:“耶和华有怜悯,有恩典。”“ Kinh Thánh cam đoan với chúng ta: “Đức Giê-hô-va có lòng thương-xót, hay làm ơn. |
哥林多后书9:14,15)保罗对上帝满怀感激,致力“为上帝分外恩典的好消息彻底作见证”,视之为毕生事业。( (2 Cô-rinh-tô 9:14, 15) Biết ơn về món quà Đức Chúa Trời ban cho, Phao-lô đã hiến dâng đời mình để “làm chứng về Tin-lành của ơn Đức Chúa Trời”. |
凡是响应呼召的人,都能得着耶和华的分外恩典,蒙他以坚忍相待。( Những người hưởng ứng đặc ân này cũng được hưởng ân điển và sự nhịn nhục của Đức Giê-hô-va. |
唯上帝恩典,指引我前行 nhưng vì ân sủng của Đức Chúa Trời |
创造者透露自己的身分说:“耶和华,耶和华,是有怜悯有恩典的上帝,不轻易发怒,并有丰盛的慈爱和诚实。”——出埃及记34:6。 là Đức Chúa Trời nhân-từ, thương-xót, chậm giận, đầy-dẫy ân-huệ và thành-thực” (Xuất Ê-díp-tô Ký 34:6). |
94那些住在他a面前的是属于b长子教会的;他们看见的就如同父看见他们一样,c知道的就如同父知道他们一样,他们得到了他的完全和d恩典; 94 Những người sống trong achốn hiện diện của Ngài thuộc về giáo hội bCon Đầu Lòng; và họ trông thấy như họ được trông thấy, và họ cbiết như họ được biết đến, vì họ đã nhận được sự trọn vẹn của Ngài và dân điển của Ngài; |
53但是只要他们悔改,您有恩典又有慈爱,当您看到您受膏者的脸时,就会移开您的愤怒。 53 Nhưng nếu họ hối cải, thì Ngài là Đấng đầy ân điển và thương xót, xin xây mặt khỏi cơn thịnh nộ của Ngài, khi Ngài nhìn mặt của Đấng đã được Ngài xức dầu. |
26我讲了这些话后,主对我说:愚昧的人a嘲笑,但他们必伤悲;我给温顺人的恩典是充分的,他们不会利用你们的弱点; 26 Và khi tôi nói xong những lời này, Chúa bèn phán cùng tôi: Những kẻ điên rồ sẽ anhạo báng, nhưng rồi chúng sẽ than khóc; và ân điển của ta sẽ đủ để ban cho người nhu mì, ngõ hầu họ không thể lợi dụng sự yếu kém của các ngươi được. |
我们在许多方面体验到上帝的分外恩典 Cảm nghiệm lòng nhân từ bao la của Đức Chúa Trời qua nhiều cách |
提摩太后书1:9)人能够成为圣民,是来自耶和华的呼召,出于上帝的意愿和分外恩典的。 (2 Ti-mô-thê 1:9) Một thánh đồ được nên thánh nhờ có sự kêu gọi của Đức Giê-hô-va qua ân điển Ngài và phù hợp với ý định Ngài. |
他写道:“愿你们因为对上帝和对我们的主耶稣具有正确认识而享有更多的额外恩典和平安。”——彼得后书1:2,《新世》。 Ông viết: “Nguyền xin ân-điển và sự bình-an được gia-thêm cho anh em bởi sự nhận biết Đức Chúa Trời và Đức Chúa Giê-su, là Chúa chúng ta!” (II Phi-e-rơ 1:1, 2). |
使徒行传13:1-4)公元48年,他们回到安提阿,当初众人就在这个地方“把他们交托在上帝的分外恩典里,派他们出去工作”。( 使徒行传14:26) Năm 48 CN, họ trở lại An-ti-ốt, nơi họ “được giao-phó cho ân-điển Đức Chúa Trời”.—Công 14:26. |
但我相信,我们到时不仅会对神的审判感到满意,也会因祂无限的恩典、慈悲、宽大,以及对我们这些祂儿女的爱而深深惊奇与感动。 Nhưng tôi tin rằng chúng ta không những sẽ hài lòng với sự phán xét của Thượng Đế; mà sẽ còn ngạc nhiên và choáng ngợp bởi ân điển vô hạn, lòng thương xót, sự khoan hồng, và tình yêu thương của Ngài dành cho chúng ta, là con cái của Ngài. |
怀着破碎的心和痛悔之灵的人,今天、永远都能蒙得神的恩典。 Ngày hôm nay và mãi mãi, ân điển của Thượng Đế dành cho tất cả mọi người có tấm lòng đau khổ và tâm hồn thống hối. |
愿神 的 恩典 , 我 祝福 你们 的 热情好客 Cám ơn Chúa vì sự hiếu khách của 2 người. |
乙)罗马书3:24提到的“分外恩典”是什么意思? (b) “Lòng nhân từ bao la” được nói đến nơi Rô-ma 3:24 là gì? |
在这本书里,你们会找到神无尽的爱和不可思议的恩典。 Khi các em nhìn vào sách đó, các em tin cậy vào Chúa. |
为什么我们帮助人了解基督的赎价,就是宣扬上帝分外恩典的好消息? Tại sao có thể nói khi giải thích giá chuộc cho người khác là chúng ta đang rao báo tin mừng về lòng nhân từ bao la của Đức Chúa Trời? |
8 门徒雅各指出,上帝赐分外恩典给亚伯拉罕和他的后代。 8 Môn đồ Gia-cơ hướng sự chú ý đến ân điển của Đức Chúa Trời trong cách Ngài đối xử với Áp-ra-ham và dòng dõi của ông. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 恩典 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.