en vez de trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ en vez de trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en vez de trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ en vez de trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thay vì, hơn là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ en vez de
thay vìadverb Ella parecía revolcarse en su miseria en vez de tratar de recuperarse del desastre. Cô ấy dường như vẫn đắm chìm trong đau khổ, thay vì phải bình tĩnh lại sau điều bất hạnh. |
hơn làadposition Preferí decírtelo hombre a hombre en vez de contárselo a tus espaldas. Ta muốn nói trước với ngươi, trực tiếp hơn là phải làm thế sau lưng ngươi. |
Xem thêm ví dụ
En vez de eso, con arrogancia Faraón declaró: “¿Quién es Jehová, para que yo obedezca su voz?”. Thay vì nghe theo, Pha-ra-ôn đã ngạo mạn tuyên bố: “Giê-hô-va là ai mà trẫm phải vâng lời người, để cho dân Y-sơ-ra-ên đi? |
En vez de eso, muchos profetizaron que terminaría en unos meses. Trái lại, nhiều người tiên đoán là nó sẽ chấm dứt trong vòng vài tháng. |
En vez de dejarme entrampar por el deseo de riquezas, hice planes para servir de precursor. Thay vì bị mắc bẫy vì lòng ham muốn được giàu có, tôi trù tính làm người tiên phong. |
Porque el Espíritu casi siempre habla a la mente y al corazón5 en vez de al oído. Bởi vì Thánh Linh hầu như luôn luôn nói cùng tâm trí của chúng ta,5 thay vì nói cho tai của chúng ta nghe. |
En vez de eso, ¿podemos ir a Olds Street? Ông làm ơn tới đường Olds Street được không? |
▪ Alimentos. Es mejor llevar los alimentos en vez de salir a comprarlos durante el descanso del mediodía. ▪ Ăn trưa: Xin mang theo thức ăn thay vì rời khuôn viên hội nghị để đi ăn trưa. |
Pero hay una razón por la que estudio esto en vez de la antropología tradicional. Có một lý do vì sao tôi lại chọn theo đuổi nghiên cứu về lĩnh vực này thay vì nghiên cứu về nhân loại học truyền thống. |
Tales hombres realmente ‘odiarían la ganancia injusta’ en vez de procurarla o amarla. Những người đó phải thật sự “ghét sự tham lợi” thay vì tìm kiếm hay ưa thích sự đó. |
Desde entonces usaría el apellido Hirsi Ali en vez de Hirsi Magan. Khi nộp đơn xin tị nạn, bà không dùng tên thật của mình là "Ayaan Hirsi Magan" mà thay bằng Ayaan Hirsi Ali. |
Soy tu hermana....,. ¿y le darás tu bebé a unos extraños en vez de a mí? Ý em là, em là em gái của chị và chị sẽ đem bé đến những người xa lạ với em. |
En vez de ver el requisito sabático como una carga o restricción, debió acatarlo con gusto. Thay vì xem sự đòi hỏi về ngày Sa-bát là một gánh nặng hay sự hạn chế, họ đáng lý phải vui mừng làm theo. |
En vez de confiar en Jehová, les dio miedo y empezaron a murmurar contra Moisés. Thay vì tin cậy Đức Giê-hô-va, họ trở nên sợ hãi và lầm bầm về Môi-se. |
En vez de cargar con muchos libros, use JW Library para seguir la reunión y cantar. Thay vì mang nhiều ấn phẩm được in đến nhóm họp, hãy dùng thiết bị của anh chị để theo dõi các phần khác nhau và hát các bài hát. |
En vez de acelerar, retrocede, agarra a Paula Radcliffe y le dice: Thay vì đi tắt, cô ngã xuống, tóm lấy khuỷu tay Paula Radcliffe, và nói, " Thôi nào. |
En vez de obedecer las normas divinas sobre lo que es bueno, comenzaron a practicar lo malo. (Ê-sai 29:13) Thay vì tuân theo tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời về điều tốt, họ bắt đầu thực hành những việc xấu. |
Siento que estoy viviendo mi vida en vez de correr por ella. Tôi cảm thấy mình đang sống cuộc đời mình hơn là chỉ chạy đua qua nó. |
En este juego en vez de estar en una casa, el jugador viaja a diferentes lugares del mundo. Trong trò chơi này thay vì ở trong một ngôi nhà, người chơi di chuyển đến các địa điểm khác nhau trên khắp thế giới. |
En vez de hacer eso, desarrollamos unos palitos para peces con los que puedes alimentar a los peces Thay vì làm việc đó, chúng tôi phát triển ra que thức ăn của cá mà bạn có thể dùng để cho cá ăn. |
En vez de decir: “No, no pienses eso” (lo cual es bueno hacer), reemplázalo con un buen pensamiento. Thay vì chỉ nói: “Không, đừng nghĩ thế” (đó là một điều tốt để làm), thì hãy thay thế nó bằng một ý nghĩ tốt. |
Si la atmósfera está lo suficientemente fría, en vez de gotas de lluvia se forman copos de nieve. Nếu bầu khí quyển đủ lạnh thì các giọt nước biến thành tuyết thay vì mưa. |
Utilizar la Biblia para responder a las preguntas que surjan, en vez de dar opiniones personales. Tận dụng chính Kinh Thánh để trả lời câu hỏi. |
En vez de contentarse con generalidades, busque puntos concretos que sean informativos y prácticos. Đừng chọn những điểm khái quát, nhưng hãy tìm kiếm những điểm cụ thể thật sự hữu ích và có tác dụng nâng cao hiểu biết. |
En vez de gastarse una fortuna ocultando lo podrido ¿por qué no comenzar de nuevo? Thay vì che đậy sự thối rữa nhờ may mắn sao không tái thiết lại? |
Queríamos que supiera que él también podía expresar sus sentimientos en vez de reprimirlos. Chúng tôi muốn Felipe cảm thấy rằng bé có thể thoải mái biểu lộ cảm xúc thay vì kiềm nén lại. |
Pero ¿qué pasaría si dejáramos de pensar en dispositivos y en vez de eso pensáramos en ambientes? Nhưng điều gì sẽ xảy ra nếu chúng ta dừng nghĩ về các thiết bị và thay vào đó nghĩ về môi trường? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en vez de trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới en vez de
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.