encendedor trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ encendedor trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ encendedor trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ encendedor trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bật lửa, Bật lửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ encendedor
bật lửanoun (Dispositivo pequeño, reutilizable, que cabe en la mano para crear fuego.) El encendedor se me cayó y volví para recogerlo. Cả khi tôi đánh rơi bật lửa của anh ở đó nữa, tôi cũng quay lại nhặt rồi. |
Bật lửanoun (dispositivo pirotécnico portátil usado para generar una llama) El encendedor se me cayó y volví para recogerlo. Cả khi tôi đánh rơi bật lửa của anh ở đó nữa, tôi cũng quay lại nhặt rồi. |
Xem thêm ví dụ
En julio de 1986 Zippo empezó a usar un código en todos sus encendedores que mostraba el mes y el año de producción. Sau tháng 7 năm 1986 Zippo bắt đầu thêm vào các mã trên tất cả các bật lửa biểu thị cả tháng và năm sản xuất của sản phẩm. |
¿Puedes decirle al jefe que tienes mi encendedor? Hãy nói với cảnh sát là anh giữ bật lửa của tôi đi. |
El encendedor se me cayó y volví para recogerlo. Cả khi tôi đánh rơi bật lửa của anh ở đó nữa, tôi cũng quay lại nhặt rồi. |
Dame tu encendedor. Đưa tôi cái hộp quẹt. |
El encendedor parecía el radiador de un Fiat. Chiếc bật lửa có hình dạng như cái lò sưởi điện hiệu Fiat. |
Sólo necesitaba un encendedor. Tôi tìm bật lửa thôi. |
También deshazte de los encendedores, fósforos y ceniceros. Vứt bỏ bật lửa, diêm và gạt tàn. |
Ni siquiera puedes atrapar un encendedor. Anh còn không thể chụp một cái bật lửa. |
El chico tenía un encendedor. Thằng nhóc có cái hộp quẹt. |
Un minuto, estoy haciendo grabar un encendedor para su marido, y y al próximo, el nombre de Katie está siendo anunciado por altoparlantes. Lúc đầu, cô sẽ có bật lửa được khắc tên cho chồng, rồi tự nhiên, tên Katie được nêu lên. |
Aún no lo prende sin un encendedor, pero creo que si viera a alguien hacerlo, podría ser capaz de hacer un fuego sin un encendedor. Nó chưa từng nhóm lửa mà không cần tới bật lửa, nhưng nếu cậu chàng thấy ai đó làm mẫu thì có thể làm theo- có thể nhóm lửa mà không cần bật lửa. |
Desde mediados de 1955 Zippo comenzó a incluir en códigos el año en que se produjo el encendedor a través del uso de puntos (.). Từ giữa năm 1958 Zippo bắt đầu đánh mã năm lên chiếc bật lửa của họ bằng cách sử dụng những dấu chấm (.). |
Si encuentran el encendedor sería la prueba de que estuviste allí. Hắn bảo nếu cảnh sát thấy bật lửa anh ở đó thì họ cũng chỉ cần có thế để chứng minh anh đã có mặt ở hiện trường. |
Mi favorito es el de en medio, con reproductor MP3, rasuradora de pelos de la nariz, encendedor para creme brulee. Tôi thích cái ở giữa -- máy nghe MP3, cạo lông mũi, và quẹt ga. |
Debes tomar su encendedor. Cô phải trộm cái bật lửa của hắn. |
Le mostré lo que la Biblia dice, y para gran sorpresa mía, al día siguiente me llamó para que presenciara cómo rompía su pipa, su encendedor, su crucifijo y sus películas pornográficas, y, además, cómo se afeitaba la barba. Tôi chỉ cho ông thấy Kinh-thánh nói gì về điều đó, và tôi vui mừng ngạc nhiên vì qua ngày hôm sau ông mời tôi đến xem trong khi ông bẻ ống điếu và cái bật lửa cùng cây thánh giá, hủy bỏ phim ảnh khiêu dâm và cạo bộ râu. |
Hacen encendedores con los envoltorios. Bọn họ làm quẹt lửa từ miếng giấy bọc. |
Dame tu encendedor. Carter, đưa bật lửa cho tao. |
Quería colocar el encendedor, para inculparme. Hắn đã định ném nó lại trên đảo để gài hết mọi việc cho tôi. |
Justo antes de que llegue el día, deshágase de todos los cigarrillos que tenga en la casa, en el auto, en los bolsillos de la ropa o en su lugar de empleo, así como de los ceniceros, encendedores y cualquier otra cosa que le despierte la tentación. Ngay trước ngày đó, bỏ các gạt tàn, bật lửa và bất cứ thứ gì khiến bạn rơi vào bẫy—chẳng hạn những điếu thuốc quanh nhà, trong xe, trong túi hay ở nơi làm việc. |
No necesita un encendedor nuevo. Anh ấy không cần dùng bật lửa mới. |
El encendedor vamos, más rápido nos movemos. Nó càng nhẹ thì ta đi càng nhanh. |
Usa mi encendedor. Dùng bật lửa của tao đi. |
Estaba comprando encendedores en Broom's. Bà ấy mua viên đốt lò ở hàng Broom. |
Parecía un encendedor de plata. Nó giống như cái bật lửa bằng bạc. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ encendedor trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới encendedor
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.