encolado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ encolado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ encolado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ encolado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là gia keo, chuẩn mực cân đo, đặt suất ăn, chế phẩm để hồ, suất ăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ encolado
gia keo(sizing) |
chuẩn mực cân đo(size) |
đặt suất ăn(size) |
chế phẩm để hồ
|
suất ăn(size) |
Xem thêm ví dụ
Activar/Desactivar el encolado de trabajos Bật/tắt cuộn công việc vào ống |
Impresoras El gestor de impresión de KDE es parte de KDEPrint que es la interfaz al subsistema de impresión real de su sistema operativo. (SO). Aunque añade funcionalidades adicionales propias, KDEPrint depende del subsistema para su funcionamiento. Las tareas de encolado y filtrado de tareas especialmente, son realizadas por su subsistema de impresión o por tareas administrativas (añadir o modificar impresoras, configurar derechos de acceso, etc.) Las propiedades de impresión de KDEPrint dependen fuertemente del subsistema de impresión elegido. Para el mejor soporte en impresión moderna, el equipo de impresión de KDE recomienda un sistema de impresión basado en CUPS. NAME OF TRANSLATORS Máy in Trình quản lý in của KDE là một phần của KDEPrint, giao diện tới hệ thống in thực sự của Hệ điều hành (HĐH). Mặc dù nó thêm một vài tính năng khác của nó vào hệ thống in đó, chức năng của KDEPrint phụ thuộc vào hệ thống in. Đặc biệt bộ đệm in và các tác vụ lọc vẫn được thực hiện qua hệ thống in, hoặc các tác vụ quản trị (thêm hoặc thay đổi máy in, quyền truy cập thiết lập, v. v...) Vì vậy hỗ trợ tính năng in của KDEPrint phụ thuộc rất nhiều vào hệ thống in mà người dùng chọn. Để có hỗ trợ tốt nhất, nhóm phát triển KDEPrint khuyên dùng hệ thống in dựa trên CUPS. NAME OF TRANSLATORS |
Introduzca el ID de una aplicación D-BUS. Este filtro solo se aplicará al texto encolado por esta aplicación. Puede introducir más de un ID separados por comas. Utilice knotify para que todos los mensajes se envíen como notificaciones de KDE. Si está vacío, este filtro se aplicará al texto encolado por todas las aplicaciones. Consejo: Utilice kdcop en la línea de órdenes para obtener los IDs de las aplicaciones que se estén ejecutando. Ejemplo: « konversation, kvirc, ksirc, kopete » What's this text Nhập một Mã số Ứng dụng DCOP. Bộ lọc này sẽ chỉ áp dụng cho các văn bản xếp hàng bởi ứng dụng có mã số này. Bạn có thể nhập nhiều Mã số, cách nhau bởi dấu phẩy. Dùng knotify để khớp mọi thông báo gửi theo dạng thông báo của KDE. Nếu để trống, bộ lọc này sẽ được áp dụng cho mọi tác vụ văn bản xếp hàng bởi mọi ứng dụng. Gợi ý: Dùng lệnh kdcop để biết được Mã số của ứng dụng đang chạy. Ví dụ: " konversation, kvirc, ksirc, kopete " |
Introduzca un identificador de una aplicación DCOP. Este filtro sólo se aplicará a trabajos de texto encolados por esa aplicación. Puede introducir más de un identificador separado por comas. Si se deja vacío este filtro se aplica a los trabajos de texto encolados por todas las aplicaciones. Consejo. Use kdcop desde la línea de órdenes para obtener los identificadores de las aplicaciones ejecutandose. Por ejemplo: « konversation, kvirc, ksirc, kopete » Nhập một Mã số Ứng dụng DCOP. Bộ lọc này sẽ chỉ áp dụng cho các văn bản xếp hàng bởi ứng dụng có mã số này. Bạn có thể nhập nhiều Mã số, cách nhau bởi dấu phẩy. Nếu để trống, bộ lọc này sẽ được áp dụng cho mọi tác vụ văn bản xếp hàng bởi mọi ứng dụng. Gợi ý: Dùng lệnh kdcop để biết được Mã số của ứng dụng đang chạy. Ví dụ: " konversation, kvirc, ksirc, kopete " |
Introduzca un ID de una aplicación D-BUS. Este filtro solo se aplica a los trabajos de textos encolados en la aplicación. Puede introducir más de un ID separados por comas. Utilice knotify para que todos los mensajes se envíen como notificaciones de KDE. Si se deja vacío, este filtro se aplica a los trabajos de texto encolados por todas las aplicaciones. Consejo: Utilice kdcop desde la línea de órdenes para obtener los IDs de las aplicaciones que se estén ejecutando. Ejemplo: « konversation, kvirc, ksirc, kopete » Nhập một Mã số Ứng dụng DCOP. Bộ lọc này sẽ chỉ áp dụng cho các văn bản xếp hàng bởi ứng dụng có mã số này. Bạn có thể nhập nhiều Mã số, cách nhau bởi dấu phẩy. Dùng knotify để khớp mọi thông báo gửi theo dạng thông báo của KDE. Nếu để trống, bộ lọc này sẽ được áp dụng cho mọi tác vụ văn bản xếp hàng bởi mọi ứng dụng. Gợi ý: Dùng lệnh kdcop để biết được Mã số của ứng dụng đang chạy. Ví dụ: " konversation, kvirc, ksirc, kopete " |
Introduzca un ID de una aplicación DCOP. Este filtro solo se aplica a los trabajos de textos encolados en la aplicación. Puede introducir más de un ID separados por comas. Utilice knotify para que todos los mensajes se envíen como notificaciones de KDE. Si se deja vacío, este filtro se aplica a los trabajos de texto encolados por todas las aplicaciones. Consejo: Utilice kdcop desde la línea de órdenes para obtener los IDs de las aplicaciones que se estén ejecutando. Ejemplo: « konversation, kvirc, ksirc, kopete » Nhập một Mã số Ứng dụng DCOP. Bộ lọc này sẽ chỉ áp dụng cho các văn bản xếp hàng bởi ứng dụng có mã số này. Bạn có thể nhập nhiều Mã số, cách nhau bởi dấu phẩy. Dùng knotify để khớp mọi thông báo gửi theo dạng thông báo của KDE. Nếu để trống, bộ lọc này sẽ được áp dụng cho mọi tác vụ văn bản xếp hàng bởi mọi ứng dụng. Gợi ý: Dùng lệnh kdcop để biết được Mã số của ứng dụng đang chạy. Ví dụ: " konversation, kvirc, ksirc, kopete " |
& Desactivar el encolado de trabajos & Tắt cuộn công việc vào ống |
Introduzca un ID de una aplicación D-BUS. Este filtro sólo se aplicará a trabajos de texto encolados por esa aplicación. Puede introducir más de un identificador separado por comas. Si se deja vacío este filtro se aplica a los trabajos de texto encolados por todas las aplicaciones. Consejo: Use kdcop desde la línea de órdenes para obtener los identificadores de las aplicaciones que están ejecutándose. Por ejemplo: « konversation, kvirc, ksirc, kopete » Nhập một Mã số Ứng dụng DCOP. Bộ lọc này sẽ chỉ áp dụng cho các văn bản xếp hàng bởi ứng dụng có mã số này. Bạn có thể nhập nhiều Mã số, cách nhau bởi dấu phẩy. Nếu để trống, bộ lọc này sẽ được áp dụng cho mọi tác vụ văn bản xếp hàng bởi mọi ứng dụng. Gợi ý: Dùng lệnh kdcop để biết được Mã số của ứng dụng đang chạy. Ví dụ: " konversation, kvirc, ksirc, kopete " |
Activar & encolado de trabajos & Bật cuộn công việc vào ống |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ encolado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới encolado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.