endereço trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ endereço trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ endereço trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ endereço trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là địa chỉ, 地址. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ endereço
địa chỉnoun Sem saber seu endereço, ela não lhe escreveu. Vì chị ấy không biết địa chỉ của anh ta nên không viết thư cho anh ta. |
地址noun |
Xem thêm ví dụ
Em alguns minutos teremos o endereço dos pais. Chúng ta sẽ sớm tìm được địa chỉ của bố mẹ con bé thôi. |
Dê o endereço e o horário das reuniões. Cho biết địa chỉ và giờ họp. |
Por padrão, a fatura mostra seu endereço comercial registrado. Theo mặc định, hóa đơn của bạn hiển thị địa chỉ doanh nghiệp được đăng ký của bạn. |
Estou a enviar-te um endereço. Tôi gửi cho anh một địa chỉ. |
Observação: se você já usou a AdMob, precisará se inscrever novamente com um endereço de e-mail que nunca tenha utilizado na AdMob. Lưu ý : Nếu trước đây đã sử dụng AdMob, bạn cần phải đăng ký lại bằng địa chỉ email bạn chưa bao giờ sử dụng cho AdMob. |
Ela deu-me um endereço. Cô ấy đưa tôi địa chỉ rồi. |
Se você receber um aviso sobre atividade suspeita na sua conta, é possível que também sejam exibidos até três endereços IP adicionais marcados como suspeitos. Nếu nhận được cảnh báo về hoạt động đáng ngờ trong tài khoản của mình, bạn cũng có thể xem tối đa 3 địa chỉ IP bổ sung đã được gắn nhãn là đáng ngờ. |
Digite e selecione os nomes, números de telefone ou endereços de e-mail das pessoas do grupo. Bạn có thể xóa người nào đó khỏi nhóm nếu bạn: |
Por que meu endereço? Sao lại địa chỉ? |
Não transmita dados de identificação do usuário (incluindo nomes, endereços e IDs de usuários) na segmentação. Bạn không thể chuyển bất kỳ dữ liệu có thể nhận dạng người dùng nào (bao gồm tên, địa chỉ hoặc ID người dùng) khi nhắm mục tiêu. |
Certo, temos o nome e o endereço. Rồi, ta có 1 cái tên và 1 địa chỉ. |
Adolescentes são iguais, só muda o endereço. Trẻ con vẫn cứ là trẻ con, dù là ở đâu. Và đây... |
Para o endereço, " Melhores Negócios " Địa chỉ là Vụ Kinh Doanh Tốt Hơn |
Verifique se o URL no e-mail de verificação/confirmação inclui o endereço de e-mail ou outras PII. Kiểm tra xem URL trong email xác minh/xác nhận có bao gồm địa chỉ email hoặc PII khác không. |
Copiar o Endereço da Ligação Chép địa chỉ liên kết |
Se você mudar de ideia, poderá recuperar seu endereço do Gmail. Nếu đổi ý, bạn có thể lấy lại được địa chỉ Gmail của mình. |
É o meu endereço. Đó là địa chỉ nhà anh. |
Se você está pensando seriamente em se mudar para outro país, pode escrever para a sede desse país para obter mais informações, usando o endereço fornecido no Anuário corrente. Nếu suy nghĩ nghiêm túc về việc chuyển đến nước khác, anh chị có thể viết thư cho văn phòng chi nhánh ở nước đó để biết thêm thông tin, dùng địa chỉ trong Yearbook (Niên giám) gần đây nhất. |
Você tem endereços, nomes de casadas... e em alguns casos até mesmo os empregos Anh có địa chỉ, tên sau khi kết hôn, đôi khi có cả nghề nghiệp của họ nữa |
Não foi encontrado o número de fax no seu livro de endereços Không tìm thấy số điện thư trong sổ địa chỉ của bạn |
As informações podem incluir dados de registro, URLs relacionados ao app, código do dispositivo, versão do Android e endereço IP. Thông tin có thể bao gồm cả thông tin nhật ký, các URL liên quan đến ứng dụng, mã định danh của thiết bị, phiên bản Android và địa chỉ IP. |
O endereço do URL da página do seu site que as pessoas acessam quando clicam no anúncio. Địa chỉ URL của trang trong trang web mà mọi người tiếp cận khi nhấp vào quảng cáo. |
Acredite se quiser, mas ainda não sei o endereço. Tin hay không cũng được, thật ra tôi còn chưa biết địa chỉ. |
Para solicitar esse livro, basta preencher o cupom abaixo e enviá-lo pelo correio usando o endereço nele ou um endereço apropriado alistado na página 5 desta revista. Muốn nhận được sách này, bạn chỉ cần điền và gửi phiếu dưới đây về địa chỉ ghi trên phiếu hoặc dùng một địa chỉ thích hợp được liệt kê nơi trang 5 của tạp chí này. |
Para alterar o endereço de e-mail da sua conta: Để thay đổi địa chỉ email trên tài khoản của bạn: |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ endereço trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới endereço
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.