energia cieplna trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ energia cieplna trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ energia cieplna trong Tiếng Ba Lan.

Từ energia cieplna trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là nhiệt năng, nhiệt, sự động đực, sự nồng nhiệt, Năng lượng nhiệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ energia cieplna

nhiệt năng

(heat)

nhiệt

(heat)

sự động đực

(heat)

sự nồng nhiệt

(heat)

Năng lượng nhiệt

Xem thêm ví dụ

Dlatego oceany jako ogromne zbiorniki energii cieplnej łagodzą zimowe chłody.
Do đó biển có tác dụng như một kho nhiệt năng để điều hòa cái lạnh băng giá của mùa đông.
Więcej piorunów, skoro zwiększa się ilość energii cieplnej, to ilość dodatkowych błyskawic również.
Nhiều sấm chớp, khi lượng nhiệt năng tăng cao, cũng có một lượng đáng kể sấm chớp thêm vào.
Tego typu gazy niczym szyby w szklarni uniemożliwiają wypromieniowanie energii cieplnej w kosmos, przyczyniając się tym samym do globalnego ocieplenia.
Như những tấm kiếng của nhà kính, những khí này giữ lại nhiệt độ của trái đất, không cho thoát vào không gian. Điều này góp phần làm trái đất ấm lên.
To technologia konwersji oceanicznej energii cieplnej wykorzystująca reakcję pomiędzy gorącą wodą na powierzchni i zimną wodą pod spodem do napędzania laserów.
Đó gọi là quá trình chuyển hóa nhiệt năng đại dương... sử dụng tác động giữa nước nóng trên bề mặt... và nước lạnh dưới sâu để cấp năng lượng tạo laser.
W mechanice kwantowej pewne z tych stopni swobody w danej temperaturze są niedostępne lub tylko częściowo dostępne dla przechowywania w nich energii cieplnej.
Theo như cơ học lượng tử, ở bất kỳ nhiệt độ nào, một số mức độ tự do này có thể không có sẵn, hoặc chỉ có sẵn một phần, để lưu trữ năng lượng nhiệt.
A wytworzone przez ludzi zanieczyszczenia, zgromadzone teraz w atmosferze, zawierają tyle energii cieplnej, ile zostałoby wytworzone, gdyby 400 tysięcy bomb atomowych, jak ta z Hiroszimy, eksplodowało codziennie przez 365 dni w roku.
Và lượng tích lũy chất thải nhân tạo, gây ấm lên toàn cầu mà giờ đang bao lấy không khí thu giữ thêm một lượng nhiệt năng bằng với lượng được phát ra bởi 400,000 quả bom nguyên tử cùng cỡ với quả ở Hiroshima khi phát nổ mỗi 24 giờ, 356 ngày một năm.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ energia cieplna trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.