engineer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ engineer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ engineer trong Tiếng Anh.
Từ engineer trong Tiếng Anh có các nghĩa là kỹ sư, kĩ sư, người phụ trách máy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ engineer
kỹ sưnoun (person qualified or professionally engaged in engineering) The engineers drew up plans for a new dock. Những người kỹ sư vẽ ra các kế hoạch cho bến tàu mới. |
kĩ sưnoun (Person qualified or professionally engaged in engineering) And how did you think you were gonna get close to this engineer? Vậy anh nghĩ bằng cách nào anh có thể tiếp cận được gã kĩ sư này? |
người phụ trách máynoun (Locomotive operator) |
Xem thêm ví dụ
Type 194 Prototype modified as a Series III with a Jupiter XIF engine. Type 194 Mẫu thử sửa đổi như Series III với một động cơ Jupiter XIF. |
Under the code name "Bald Eagle", it gave contracts to Bell Aircraft, Martin Aircraft, and Fairchild Engine and Airplane to develop proposals for the new reconnaissance aircraft. Dưới mã hiệu "AQUATONE", Không quân trao các hợp đồng cho Bell Aircraft, Martin Aircraft, và Fairchild Engine and Airplane để phát triển những đề xuất cho chiếc máy bay trinh sát mới. |
The two-element Boolean algebra is also used for circuit design in electrical engineering; here 0 and 1 represent the two different states of one bit in a digital circuit, typically high and low voltage. Đại số Boole hai phần tử cũng được sử dụng cho thiết kế mạch trong kỹ thuật điện; ở đây 0 và 1 đại diện cho hai trạng thái khác nhau của một bit trong một mạch kỹ thuật số, điển hình là điện thế cao và thấp. |
Heron of Alexandria created the world’s first steam engine over a thousand years before it was finally reinvented during the Industrial Revolution. Heron xứ Alexandria đã chế tạo động cơ hơi nước đầu tiên trên thế giới mà tận 1,000 năm sau nó cuối cùng được phát minh lại trong thời kỳ Cách mạng Công nghiệp. |
Spike Brehm, a software engineer from Airbnb, wrote another blog post using the same term. Sau đó, Spike Brehm một kỹ sư phần mềm tại Airbnb đã viết một bài viết khác sử dụng thuật ngữ này. |
When you wake, we'll have tea together before we start the engines. Khi cháu dậy, ta sẽ dùng trà cùng nhau trước khi chúng ta khởi hành. |
Lawrence, Alfred engineered that 5 so it could violate the Three Laws. Lawrence, Alfred đã chế tạo 1 người máy có thể không tuân theo 3 điều luật. |
“Developing countries were an engine of global growth following the financial crisis, but now they face a more difficult economic environment,” said World Bank Group President Jim Yong Kim. “Các nước đang phát triển từng là cỗ máy thúc đẩy tăng trưởng toàn cầu sau thời kỳ khủng hoảng, nhưng nay đang phải đối mặt với một môi trường kinh tế khó khăn hơn”, ông Jim Yong Kim, chủ tịch Ngân hàng Thế giới nói. |
So this is the engine. Vật động cơ đó đây |
The Model XSB2C-1 prototype initially suffered teething problems connected to its Wright R-2600 Twin Cyclone engine and three-bladed propeller; further concerns included structural weaknesses, poor handling, directional instability, and bad stall characteristics. Chiếc nguyên mẫu XB2C-1 lúc ban đầu chịu những vấn đề nhỏ liên quan đến động cơ R-2600 và cánh quạt 3-cánh; sau đó là những yếu kém trong cấu trúc, điều khiển kém, mất ổn định hướng và kém ổn định ở tốc độ thấp. |
A large part of Archimedes' work in engineering arose from fulfilling the needs of his home city of Syracuse. Một phần lớn công việc kỹ thuật của Archimedes xuất hiện từ các nhu cầu thực tế của thành phố Syracuse. |
Toys, lunchboxes, genetic engineering. Sản xuất đồ chơi, hộp đựng đồ ăn và kỹ thuật di truyền học. |
Users can install different scripting engines to enable them to script in other languages, for instance PerlScript. Người dùng có thể cài đặt công cụ scripts khác nhau để kích hoạt các script trong các ngôn ngữ khác, ví dụ như PerlScript. |
With the help of several volunteers, he recreated the game from scratch, rewriting the entire game engine and creating improved graphics and new music for it. Với sự giúp đỡ của nhiều người tình nguyện, ông viết lại trò chơi từ đầu, viết lại toàn bộ các động cơ trò chơi và tạo ra đồ họa và âm nhạc mới cho nó. |
But I thought, there had to be a way to reverse engineer a voice from whatever little is left over. Nhưng tôi nghĩ, phải có một cách khác để tạo lại giọng nói từ bất kỳ thứ gì nhỏ nhoi còn sót lại. |
The sales engineer may conduct training sessions or demonstrations to accomplish this. Kỹ sư bán hàng có thể tiến hành các buổi đào tạo hoặc trình diễn để thực hiện điều này. |
In December 1942, additional anti-aircraft units, engineers, and a negligible number of reinforcement infantry arrived on the island. Tháng 12 năm 1942, một đơn vị phòng không bổ sung, các kỹ sư và một lượng binh lực đáng kể được tăng cường lên đảo. |
The current proliferation of 3D Printer technology has allowed designers and engineers to use topology optimization techniques when designing new products. Sự gia tăng hiện tại của công nghệ Máy in 3D đã cho phép các nhà thiết kế và kỹ sư tận dụng các kỹ thuật tối ưu hóa cấu trúc liên kết khi thiết kế các sản phẩm mới. |
Monte Cristo has made a 3D engine that allows lower-range PCs to run the game. Engine 3D của hãng Monte Cristo cho phép máy tính cá nhân tầm thấp hơn chạy được game. |
Between 1663 and 1669 the engineers Juan Císcara Ibáñez, Juan Císcara Ramirez and Francisco Perez worked on repairing the damage and improving the fortifications, strengthening the flanks and constructing a new artillery platform. Giữa năm 1663 và 1669, các kỹ sư Juan Císcara Ibáñez, Juan Císcara Ramirez và Francisco Perez là những người chịu trách nhiệm quá trình sửa chữa các hư hỏng và cải thiện các công sự, tăng cường hai bên pháo đài và xây dựng bệ pháo mới. |
Joseph Wirth was born on 6 September 1879 in Freiburg im Breisgau, in what was then the Grand Duchy of Baden, the son of the Maschinenmeister (working engineer) Karl Wirth and his wife Agathe (née Zeller). Joseph Wirth sinh ngày 6 tháng 9 năm 1879 tại Freiburg / Breisgau, sau đó là Đại đoàn của Baden là con của Maschinenmeister Karl Wirth và vợ ông Agathe (née Zeller). |
By using genetic engineering, they hope to prevent the dengue virus from replicating in mosquito saliva. Nhờ kỹ thuật di truyền, họ hy vọng ngăn ngừa sự tự sao chép của vi-rút bệnh đanga trong nước bọt của loài muỗi. |
They've got really weird payoff structures and all that, but let's throw everything we know about financial engineering at them. Chúng thật sự có những cơ cấu thanh toán lạ lùng và như thế, nhưng chúng ta hãy vứt bỏ mọi thứ mà ta biết về kĩ thuật tài chính đối với chúng. |
Moreover, the most important changes to the engines have been added as mods to the core game, with the name Darkest Hour Light and Darkest Hour Full: Darkest Hour (core game): this version is focused on compatibility with Hearts of Iron 2 Armageddon and all mods available for it. Hơn nữa, thay đổi quan trọng nhất là bộ engine đã được thêm vào như là mod cho hạt nhân của game với cái tên "Darkest Hour Light" và "Darkest Hour Full": Darkest Hour (trung tâm): phiên bản này được tập trung vào khả năng tương thích với Hearts of Iron 2 Armageddon và tất cả các mod dành cho nó. |
P-43E Proposed photo-reconnaissance version with R-1830-47 engine; based on P-43A-1. P-43E Phiên bản trinh sát không ảnh đề xuất với động cơ R-1830-47 dựa trên P-43A-1. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ engineer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới engineer
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.