enliser trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ enliser trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enliser trong Tiếng pháp.
Từ enliser trong Tiếng pháp có nghĩa là làm lún xuống cát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ enliser
làm lún xuống cátverb |
Xem thêm ví dụ
Ce soir-là, le général Pakenham, en colère à cause de la situation d'enlisement dans laquelle se trouvent ses hommes, rencontre le général Keane et l'amiral Cochrane pour faire un point sur la situation et élaborer un nouveau plan de bataille. Buổi tối hôm đó, tướng Pakenham gặp tướng Keane và Đô đốc Cochrane để cập nhật tình hình, tức giận về vị trí trên chiến trường của quân ông. |
Il va nous enliser dans les tracasseries administratives. Anh ta sẽ làm chậm chúng ta bằng những thủ tục linh tinh. |
Shibata Katsuie et ses forces dans le nord sont enlisés par une contre-attaque Uesugi dans la province d'Echizen et sont incapables d'agir pendant un certain temps. Shibata Katsuie và quân đội của ông ở phía Bắc bị sa lầy vào cuộc phản công của họ Uesugi ở tỉnh Echizen, và vẫn không thể có động tĩnh gì được cho đến khi đã quá muộn. |
Je n'aime pas argumenter avec Einstein, mais si ce qui est le plus précieux dans notre vie et dans nos entreprises ne peut en fait pas être compté ou estimé, allons-nous passer nos vies enlisé dans la mesure du mondain ? Tôi ghét cãi với Einstein, nhưng nếu đó là thứ giá trị nhất trong cuộc sống và kinh doanh của chúng ta thật sự không thể đếm hay ước định, chẳng phải chúng ta bỏ thời gian sống ra chỉ để xa lầy trong việc đo những thứ thông thường? |
Au lieu de bâtir une relation plus solide, ils se seront enlisés dans des disputes à répétition. Thay vì tạo mối quan hệ ngày một mật thiết hơn, họ lại thường xuyên cãi vã. |
Tu t'enlises dans les détails. Robin. Em cứ sa lầy vào sự riêng biệt |
41 Quand ils ont heurté un banc de sable battu par la mer des deux côtés, ils ont échoué le navire ; la proue s’est enlisée et est restée bloquée, tandis que la poupe se disloquait sous la violence des vagues+. 41 Họ chạy trúng bãi cát ngầm nên thuyền mắc cạn; mũi thuyền bị kẹt, không xê dịch được, còn đuôi thì bị sóng đánh vỡ tan tành. |
Il s'est enlisé dans une dune fin 2009 et sa dernière communication avec la Terre date du 22 mars 2010. Chiếc xe tự hành này đã bị mắc kẹt vào cuối năm 2009, và thông tin liên lạc cuối cùng của nó với Trái đất đã được gửi vào ngày 22 tháng 3 năm 2010. |
Personne ne se doutait que ces gigantesques armées resteraient enlisées dans les tranchées pendant des années en Belgique et en France. Không ai đoán được các đội quân hùng hậu sẽ chiến đấu thế nào trong nhiều năm ở Bỉ và Pháp. |
Il m’a sorti de la boue dans laquelle j’étais enlisé. Tôi cảm nhận ngài đã kéo tôi lên từ vũng bùn. |
Pour chaque mariage naufragé, quantité d’autres restent à flot, mais enlisés dans des eaux stagnantes. Cứ một cuộc hôn nhân thất bại lại có biết bao cuộc hôn nhân khác vẫn tồn tại nhưng trong tình trạng sa lầy. |
Il y a bien des organisations humanitaires qui essaient d’améliorer le sort du genre humain, mais le présent monde s’est enlisé trop profondément dans son bourbier de corruption et de violence pour que leurs efforts soient couronnés de succès. Tuy có những tổ chức nhân-đạo tìm cách cải thiện hoàn cảnh của nhân loại, nhưng nỗ lực của các tổ chức đó đều thất bại vì ngày nay thế gian đã đi quá sâu trong sự thối nát và hung bạo. |
Le 1er mai 2009 (5 ans, 3 mois et 27 jours terrestres après l'atterrissage, soit 21,6 fois la durée initialement prévue de la mission), Spirit s'est enlisé dans le sol mou. Vào ngày 1 tháng 5 năm 2009 (5 năm, 3 tháng, 27 ngày sau khi hạ cánh, 21,6 lần thời gian nhiệm vụ đã lên kế hoạch), Sprit đã bị kẹt trong đất mềm. |
Si vous tombiez dans des sables mouvants, attendriez- vous d’être enlisé jusqu’au cou pour appeler au secours ? Nói cho cùng, nếu bạn rơi vào cát lún, bạn có cố vùng vẫy cho đến khi cát lên đến cổ mới chịu cầu cứu không? |
Je n’oublierai jamais ce que nous avons vu sur le chemin du retour : une multitude de gens qui nous avaient cherchés toute la nuit, leurs tracteurs et leurs camions enlisés dans la boue. Tôi sẽ không bao giờ quên điều chúng tôi đã thấy trên đường trở về nhà—một số đông người đã tìm kiếm chúng tôi suốt đêm, máy kéo và xe tải của họ bị mắc kẹt trong đám bùn. |
Un enlisement de six mois, fut résolu par par l'unité 442 en 32 minutes. Tình trạng bế tắc suốt 6 tháng đã bị phá vỡ bởi đơn vị 442 chỉ trong vòng 32 phút. |
L’avant s’est alors enlisé brusquement, dans un banc de sable ou dans la vase, et la poupe s’est disloquée sous les coups de boutoir des vagues. Nhưng phần mũi tàu bị mắc cạn do một bãi cát ngầm và đuôi tàu bị sóng đánh vỡ tan tành. |
J’ai vu l’endroit où l’un des chevaux s’est enlisé dans le Grand Marais, mais ils l’ont dégagé sans problème Anh nhìn thấy một con ngựa sa xuống phía đầm Big Slough nhưng họ đã đưa lên không có gì phiền phức |
Traverser la plaine basse signifiait prendre le risque de s’enliser et de perdre du temps. Băng qua vùng đất thấp có nghĩa là chấp nhận mạo hiểm sụp hố và mất thời gian. |
Toutefois, comme on le relève dans l’introduction de ce dossier, certains couples qui restent ensemble sont enlisés dans des eaux stagnantes, prisonniers d’un mariage malheureux. Tuy nhiên, như đề cập ở phần đầu của loạt bài này, một số cặp vợ chồng tiếp tục chung sống đã sa lầy, vướng mắc trong cuộc hôn nhân lạnh nhạt. |
Et maintenant, ton fils s'enlise dans le même bourbier que toi. Và giờ con trai anh cũng chìm vào vũng bùn đang nuốt chửng anh. |
Qu'on est enlisés dans la routine, incapables d'avancer. Rằng họ mắc kẹt trong vết xe đổ đời họ, không thể tiếp tục tiến bước. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enliser trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới enliser
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.