entaille trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ entaille trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entaille trong Tiếng pháp.
Từ entaille trong Tiếng pháp có các nghĩa là khấc, khía, nức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ entaille
khấcnoun |
khíanoun et les entailles sur sa nageoire dorsale, và cắt khía vây lưng của nó, |
nứcnoun |
Xem thêm ví dụ
Et quand elle fut découverte, l'entaille dans sa gorge n'était que la moindre de ses blessures. Và khi tìm được cô gái, cổ họng cô bị cắt đứt hóa ra đó là điều đỡ đau đớn nhất mà cô phải chịu. |
De sorte que, pendant que vous êtes en train de vous faire une idée de ce que le médecin, le chirurgien, est en train de faire alors qu'il entaille votre corps, il vagabonde ailleurs. Vì thế, trong khi bạn đang cố gắng đưa ra nhận định của mình, về điều mà vị bác sỹ hay chuyên gia phẫu thuật đang làm trong khi ông ấy đang kiểm tra cơ thể của bạn, thì ông ta đã làm xong việc từ lâu rồi. |
Les grandes entailles apparaissent. Xuất hiện các va chạm lớn. |
Ils n'ont pas trouvé ton ADN sur la scène de crime, mais... la victime avait des entailles sur son corps très semblable à tes griffes. nhưng... nạn nhân có những vết cào trên cơ thể giống kì lạ với vết móng của anh. |
Je vais entailler ici. Bây giờ chị sẽ xẻ dọc xuống chỗ này. |
La région se compose principalement de hauts plateaux peu boisés entaillés de profonds ravins. Vùng này có những thung lũng sông cắt qua những cao nguyên rải rác cây cối. |
Parce que pendant que les gens parlent des données, qui font que Facebook peut puiser dans mes amis depuis la quatrième, ou que Target sait quand il est temps pour moi de racheter des couches, ou qu'un type rassemble une meilleure équipe de baseball, je suis vraiment très enthousiaste quant au pouvoir des données et au pouvoir des SMS pour aider ce gosse à aller à l'école, pour aider cette fille à cesser de s'entailler dans la salle de bain et absolument pour aider cette fille que son père viole. Tôi đang thực sự, thực sự rất hứng thú về sức mạnh của dữ liệu và sức mạnh của nhắn tin để giúp cậu bé kia đi học để giúp cô gái đó ngừng lại việc tự rạch tay và tất nhiên để giúp cô gái đang bị cha cưỡng hiếp. |
Il y a une grosse entaille dans le bureau. Trên bàn có 1 vết lõm to. |
L’habitude de pincer ou de percer les figues du sycomore — c’est-à-dire de pratiquer de petites entailles sur elles — était bien connue en Égypte et à Chypre depuis la nuit des temps. Châm hay rạch những đường nhỏ trên trái vả là công việc rất phổ biến ở Ai Cập và Cyprus từ thời xa xưa. |
» 28 Ils appelaient de toutes leurs forces et ils se faisaient des entailles avec des poignards et des lances, selon leur coutume, jusqu’à ce que leur sang coule sur tout leur corps. 28 Chúng kêu lớn tiếng, dùng dao và giáo rạch mình theo phong tục của chúng, cho đến khi máu chảy khắp người. |
Maladies coronariennes, blessures par balle, entailles à la tête, exsanguinations, étranglements... Bệnh mạch vành, vết thương do đạn, chất thương do va đập, mất máu, nghẹt thở... |
Elle avait une entaille au cou faite avec un couteau à pain. Chúng tôi đã tìm thấy vết cắt ngay cổ của cô ấy được cắt bởi con dao cắt bánh mỳ |
La forêt du parc Stanley fut coupée entre les années 1860 et 1880, et on peut encore y observer aujourd'hui des preuves d'anciennes techniques d'exploitation forestière telle que des ((en)) springboard notches⇔entailles-tremplins. Rừng trong công viên Stanley bị đốn từ thập niên 1860 đến thập niên 1880, và tại đây vẫn có thể thấy bằng chứng về các kỹ thuật khai thác gỗ kiểu cũ như khía hình V ván nhún. |
Sur toutes les mains il y a des entailles+, Tay nào cũng bị rạch,+ |
Il couvrait les zébrures et les entailles des coups de fouet qu’il venait de recevoir. Nó che phủ các lằn roi và vết thương vì Ngài đã bị đánh bằng roi. |
Les entailles indiquent que la tranche de la pelle mesurait environ 17 cm. Dấu vết cho thấy dấu hiệu của lưỡi xẻng... |
l'ensemble des collines portent de profondes entailles sur des centaines de mètres de large. Khắp sườn đồi loang lổ những vết cắt rộng hàng trăm mét. |
tu te fais des entailles ; Lúc này, ngươi đang rạch mình; |
Comme on l'a fait pour tous les dauphins du groupe, on a photographié Mugsy et repéré les petites taches et les entailles sur sa nageoire dorsale, ainsi que le dessin unique formé par ses taches au fil des ans. Và cũng như tất cả con cá heo trong đàn được theo dõi, chúng tôi chụp hình Mugsy và quan sát mấy cái đốm nhỏ và cắt khía vây lưng của nó, cũng như vân da đặc biệt của chúng khi chúng trưởng thành theo thời gian. |
3 entailles dans la croûte, 1 pour la vapeur, 2 parce que votre maman le faisait. Rạch vỏ bánh ba nhát, một để thoát hơi và hai là vì bắt chước mẹ tôi. |
Tu obtiens tout ça d'une simple entaille? Anh có mọi thông tin chỉ từ một dấu check sao? |
Après l'entaille, je peux supporter les points de suture. Nhát dao còn chịu được thì mũi khâu là chuyện nhỏ. |
Laid comme l' entaille d' une putain, mais vous vivrez Vết rách xấu xí đấy, nhưng không sao đâu |
28 « “Vous ne devez pas vous faire d’entailles sur le corps pour un mort*+ et vous ne devez pas vous faire de tatouage. 28 Các ngươi không được cắt da thịt mình vì người chết,*+ không được xăm mình. |
Pour chaque homme qu'il tue, il se fait une entaille en guise de souvenir. Hắn rạch mặt mỗi khi giết 1 người... như để làm kỷ niệm, ở đây này. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entaille trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới entaille
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.