entrevoir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ entrevoir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entrevoir trong Tiếng pháp.

Từ entrevoir trong Tiếng pháp có các nghĩa là thoáng thấy, nhác thấy, thấy lờ mờ, đoán thấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ entrevoir

thoáng thấy

verb

et que j'ai entrevu son terrible potentiel,
và tôi thoáng thấy tiềm năng đáng sợ của nó

nhác thấy

verb

thấy lờ mờ

verb

đoán thấy

verb

Xem thêm ví dụ

* Entrevoir le lien
* THẤY ĐƯỢC MỘT MỐI QUAN HỆ
J'ai pu entrevoir ce qui guide votre cœur.
Không, nhưng em nghĩ là em được ban cho vài dấu hiệu để dẫn lối cho con tim anh.
Haïti nous a permis d'entrevoir un avenir de ce à quoi la réponse aux catastrophes pourrait ressembler dans un monde hyper- connecté où les gens ont accès à des appareils mobiles intelligents.
Haiti cho phép chúng tôi nhìn vào tương lai về sự phản ứng trước thiên tai sẽ như thế nào trong một thế giới siêu kết nối nơi mà mọi người có thể tiếp cận với những thiết bị di động thông minh.
Est-ce qu’il voulait leur faire entrevoir le potentiel divin de leurs enfants ?
Có phải Ngài muốn họ nhận ra tiềm năng thiêng liêng của con cái họ không?
Si le génie divin et absurde qui t'accompagne décide de faire entrevoir des merveilles, pour un moment à travers tes efforts, alors « Olé !
Khi những vì thần được ấn định trong trường hợp của mình quyết định để điều kỳ diệu được xuất hiện, dù chỉ trong 1 khoảng khắc qua những cố gắng của bạn thôi, thì "Ole!"
Plus tard dans le Nouveau Testament, le fort témoignage de Marthe concernant la nature divine du Sauveur nous laisse entrevoir sa foi et son engagement3.
Và về sau trong Kinh Tân Ước, chứng ngôn mạnh mẽ của Ma Thê về thiên tính của Đấng Cứu Rỗi giúp chúng ta hiểu biết một điều nào đó về đức tin và vai trò môn đồ của bà.3
Haïti nous a permis d'entrevoir un avenir de ce à quoi la réponse aux catastrophes pourrait ressembler dans un monde hyper-connecté où les gens ont accès à des appareils mobiles intelligents.
Haiti cho phép chúng tôi nhìn vào tương lai về sự phản ứng trước thiên tai sẽ như thế nào trong một thế giới siêu kết nối nơi mà mọi người có thể tiếp cận với những thiết bị di động thông minh.
Le port de vêtements qui laissent entrevoir ou dénudent la chair lors de réunions chrétiennes ou d’une réunion récréative attire inutilement l’attention sur le corps et trahit un manquement à la décence.
Mặc quần áo hở hang, khêu gợi đi đến các buổi họp đạo Đấng Christ hoặc các buổi họp mặt vui chơi gây chú ý không cần thiết đến thân thể của mình và biểu lộ một sự thiếu thanh sạch.
Pouvons-nous entrevoir le rôle que joue l’œuvre du temple et de l’histoire familiale pour aider un ami de l’Église ou un membre non pratiquant à obtenir une compréhension plus profonde du plan du salut ?
Chúng ta có thể bắt đầu hiểu được vai trò của công việc đền thờ và lịch sử gia đình trong việc giúp một người tầm đạo hoặc một tín hữu kém tích cực nhận được một sự hiểu biết sâu sắc hơn về kế hoạch cứu rỗi không?
Ils méprisaient leurs captifs juifs, se moquaient de leur culte et ne leur laissaient entrevoir aucun espoir de retourner dans leur cher pays (Psaume 137:1-3 ; Isaïe 14:16, 17).
Họ có thái độ khinh miệt dân Do Thái phu tù, chế giễu sự thờ phượng của dân này và không cho họ một chút hy vọng trở lại quê hương yêu dấu.
Car tu es si faible que tu ne supportes pas d'entrevoir la fin?
Chờ thêm 2, 3 giây của cuộc đời vì mày yếu đuối quá, nên không chịu nổi việc nhìn nó kết thúc à
Dans l’article intitulé “ Ils veulent vivre ”, le New York Times Magazine parlait de la “ déesse technologie ” et de l’“ enthousiasme suscité par les possibilités que laisse entrevoir la technique ”.
Bài “Họ muốn sống” trong tạp chí The New York Times Magazine có nói về “thần thánh: kỹ thuật” và “những sự nhiệt tình về tiềm năng của kỹ thuật”.
(Applaudissements) J'entrevois une occasion de faire des affaires pour Kerala: Aider les États-unis à réparer leur système de santé.
(Tiếng vỗ tay) Tôi thấy được một mối làm ăn cho Kerala, giúp đỡ Hoa Kỳ sửa chữa lại hế thống y tế của mình.
LA SCIENCE nous aide dans une large mesure à comprendre la nature. Elle révèle un niveau d’ordre, de précision et de complexité qui, aux yeux de beaucoup, laisse entrevoir l’existence d’un Dieu infiniment intelligent et puissant.
Khoa học giúp chúng ta hiểu nhiều điều về thế giới tự nhiên khi giải thích về mức độ trật tự, chính xác và phức tạp của chúng. Đối với nhiều người, điều đó cho thấy có một Thượng Đế khôn ngoan và quyền năng vô hạn.
Il y aura des fois où quelqu'un a une expression tout en en masquant une autre qui se laisse entrevoir en un éclair.
Đôi lúc một người biểu đạt một kiểu trong khi khoác lên mình một nét mặt khác và chỉ bị lộ ra trong nháy mắt.
Aujourd'hui, je vais vous laisser entrevoir huit de mes projets, effectués en collaboration avec l'artiste danoise Soren Pors.
Hôm nay tôi sẽ giới thiệu sơ qua với các bạn về 8 dự án của tôi, được hoàn thành với sự cộng tác của nghệ sĩ Đan Mạch Soren Pors.
Le royaume terrestre d’Israël laissait également entrevoir ce que serait le Royaume de Dieu.
Đọc về xứ Y-sơ-ra-ên xưa, chúng ta cũng biết một chút về Nước Trời sẽ như thế nào.
Cette constatation laisse entrevoir une possibilité de les immuniser contre une telle attitude à titre préventif.
Nhận định này cho phép nhìn thấy khả năng làm cho các em miễn dịch đối với thái độ như vậy, đó như một cách phòng ngừa.
Quelles bénédictions ceux qui servent Jéhovah fidèlement peuvent- ils entrevoir ?
Tôi tớ trung thành của Đức Giê-hô-va có thể trông đợi những điều tốt lành nào từ Đấng Cung Cấp Vĩ Đại?
En 2004, 621 étaient présentes au Mémorial, ce qui laisse entrevoir de belles perspectives d’accroissement.
Con số 621 người dự Lễ Tưởng Niệm năm 2004 cho thấy còn nhiều triển vọng gia tăng tại quần đảo này.
Il considérait maintenant sous un angle nouveau les causes du malheur et de la souffrance, et surtout il pouvait entrevoir une issue.
Nó làm cho anh có một quan điểm mới về nguyên nhân tại sao người ta khốn đốn và đau khổ, và điều còn quan trọng hơn nữa, anh tìm ra một lối thoát.
À la gamescom 2011, un nouveau trailer fut présenté, laissant entrevoir 50 secondes de gameplay de combat.
Tại Gamescon 2011, một trailer mới được phát hành cho thấy 50 giây của lối chơi chiến đấu .
Espen a commencé à comprendre que son mode de vie était vain et ne lui laissait entrevoir aucune perspective d’avenir.
Espen bắt đầu nhận thấy đời sống cậu trống rỗng và thiếu mục đích.
Parmi les raisons encore plus problématiques, il y a un risque moins important de poursuites judiciaires des examens éthiques moins rigoureux, et des populations qui sont prêtes à participer à presque toute étude qui laissent entrevoir un remède.
Còn có nguyên do còn phức tạp hơn như khả năng kiện tụng thấp hơn, xét duyệt đạo đức ít sát sao hơn, và người dân tự nguyện muốn tham gia hơn trong gần như bất kì nghiên cứu nào mà chỉ cần bóng gió là sẽ chữa được bệnh.
Mettez en évidence les miracles qu’il a accomplis, qui laissent entrevoir ce qu’il fera en tant que Roi céleste.
Hãy nêu lên những phép lạ ngài đã thực hiện để cho thấy trước những gì ngài sẽ làm với tư cách là Vua Nước Trời.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entrevoir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.