epitaph trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ epitaph trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ epitaph trong Tiếng Anh.
Từ epitaph trong Tiếng Anh có các nghĩa là văn bia, bi chí, bia mộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ epitaph
văn bianoun I cannot allow this to be my epitaph. Không thể để điều này ghi trên văn bia của con được. |
bi chínoun |
bia mộnoun His epitaph reads: “He died for God’s honor.” Trên bia mộ của anh có dòng chữ: “Anh hy sinh vì tôn vinh Đức Chúa Trời”. |
Xem thêm ví dụ
Amigo you just wrote my epitaph. Bạn hiền anh vừa viết mộ bia cho tôi đó. |
The Seikilos epitaph is the oldest surviving example of a complete musical composition, including musical notation, from anywhere in the world. Các văn bia Seikilos là ví dụ lâu đời nhất của một tác phẩm âm nhạc hoàn chỉnh, bao gồm cả ký hiệu âm nhạc, từ bất cứ nơi nào trên thế giới. |
I wonder what my epitaph will say? Không biết mộ bia của em sẽ ghi gì? |
Not long since I read his epitaph in the old Lincoln burying- ground, a little on one side, near the unmarked graves of some British grenadiers who fell in the retreat from Concord -- where he is styled " Sippio Không lâu kể từ khi tôi đọc văn bia của mình trong Lincoln cũ chôn lấp mặt bằng, một chút trên một phụ, gần các ngôi mộ không đánh dấu của một số grenadiers người Anh đã rút lui từ Concord - nơi ông theo kiểu " Sippio |
And as they came out the other side, and I limped off to piece myself together again, there occurred to me the simple epitaph which, when I am no more, I intend to have inscribed on my tombstone. Và khi họ đến phía bên kia, và tôi khập khiễng để mảnh bản thân mình lại với nhau một lần nữa, có xảy ra cho tôi những văn bia đơn giản, khi tôi không còn nữa, tôi dự định sẽ có ghi trên bia mộ của tôi. |
Only Kepler's self-authored poetic epitaph survived the times: Mensus eram coelos, nunc terrae metior umbras Mens coelestis erat, corporis umbra iacet. Chỉ còn lời thơ đề bia mộ do chính Kepler soạn tồn tại với thời gian: Mensus eram coelos, nunc terrae metior umbras Mens coelestis erat, corporis umbra iacet. |
His epitaph reads: “He died for God’s honor.” Trên bia mộ của anh có dòng chữ: “Anh hy sinh vì tôn vinh Đức Chúa Trời”. |
A portrait of her lies in the entrance hall of the Ushiromiya family mansion, and a puzzling epitaph is written below it. Bức chân dung của bà nằm trong đại sảnh biệt thự Ushiromiya và có một câu đố được khắc dưới bức tranh. |
Suffer is the third album by American punk rock band Bad Religion, released on the Californian independent record label Epitaph Records on September 8, 1988. Suffer là album phòng thu thứ ba của ban nhạc punk rock người Mỹ Bad Religion, được phát hành qua hãng đĩa độc lập Epitaph Records vào ngày 8 tháng 9 năm 1988. |
On a tombstone of one such person was carved the following epitaph: Những lời sau đây được khắc trên mộ bia của một người giống như thế: |
In 1728, aged 22, Franklin wrote what he hoped would be his own epitaph: The Body of B. Franklin Printer; Like the Cover of an old Book, Its Contents torn out, And stript of its Lettering and Gilding, Lies here, Food for Worms. Năm 1728, khi còn là một chàng trai trẻ, Franklin đã viết những dòng ông muốn được ghi lên mộ chí sau này: "Thân xác của B. Franklin Thợ in; Như Trang bìa một cuốn Sách cũ, Nó chứa bên trong những trang đã rách, Và mất đi một số Chữ cũng như Vẻ hào nhoáng, Nằm đây, làm Mồi cho Giun dế. |
Not much of an epitaph, is it? Không phải là một văn bia hay ho lắm, phải không? |
I cannot allow this to be my epitaph. Không thể để điều này ghi trên văn bia của con được. |
The epitaph reads, "OSHO // Never Born // Never Died // Only Visited this Planet Earth between // Dec 11 1931 – Jan 19 1990". Trên văn bia có dòng chữ, "OSHO // không sinh // không diệt // chỉ ghé thăm Trái Đất này trong khoảng thời gian // 11 tháng 12 năm 1931 – 19 tháng 1 năm 1990". |
Wallace was buried in Kensal Green Cemetery, London; the epitaph on his recently-refurbished headstone now reads "Music is an art that knows no locality but heaven – Wm. Wallace đã được chôn cất tại Nghĩa trang Kensal Green, Luân Đôn; văn bia trên ngôi mộ mới được tân trang lại mình bây giờ đọc "Âm nhạc là một nghệ thuật mà không biết địa phương nhưng trời -. |
His grave has the epitaph: Here lies the avenger of the honor of the Filipinos, written by Graciano Lopez Jaena." Mộ của ông có văn tự: "Ở đây là người báo thù danh dự cho dân tộc Philippines, viết bởi Graciano López Jaena". |
The epitaph of a Greek-speaking soldier, for instance, might be written primarily in Greek, with his rank and unit in the Roman army expressed in Latin. Ví dụ như Văn bia của một người lính nói tiếng Hy lạp, có thể chủ yếu được viết bằng tiếng Hy Lạp, với cấp bậc và đơn vị của ông ta trong quân đội La Mã thể hiện bằng tiếng Latinh. |
Erasmus provided an epitaph for the King in his Adagia. Erasmus xây dựng một văn bia cho vua ở Adagia. |
The inscription, from Byron's poem Epitaph to a Dog, has become one of his best-known works: Near this Spot Are deposited the Remains of one Who possessed Beauty Without Vanity, Strength without Insolence, Courage without Ferosity, And all the Virtues of Man without his Vices. Nhà thơ người Anh là Lord Byron đã viết một bài thơ lên bia đá khi chú chó Newfie của ông bị chết: Near this spot are deposited the remains of one Who possessed Beauty without Vanity Strength without Insolence Courage without Ferocity And all the Virtues of Man, without his Vices. |
Thermopylae is world-famous for the battle that took place there between the Greek forces (notably the Spartans) and the invading Persian forces, commemorated by Simonides in the famous epitaph, "Go tell the Spartans, stranger passing by, That here obedient to their laws we lie." Thermopylae nổi tiếng thế giới về trận đánh xảy ra giữa quân đội Hy Lạp, bao gồm những người Spartan và lực lượng Ba Tư, được Simonides nhắc trong văn bia nổi tiếng "Hãy nói với Spartans, người lạ đi qua, / Ở đây tuân theo luật pháp của họ nói dối." |
In 1981, the band released their initial eponymous album on the newly formed label, Epitaph Records, which was and continues to be managed and owned by Gurewitz. Năm 1981, ban nhạc phát hành EP đầu tay qua hãng đĩa mới thành lập Epitaph Records, được Gurewitz quản lý và sở hữu. |
After the death of his wife Hwang Won-sun 23 years later on 4 September 2008, she was buried in the plot beside Ahn, and a new tombstone carrying both their names (as well as their children's on the back) replaced the 1985 stone, repeating the epitaph. Khi vợ ông Hwang Won-sun qua đời 23 năm sau đó, ngày 4/9/2008, bà được an táng bên cạnh chồng, và bia mộ mới ghi tên cả hai người (và tên ba người con phía sau) cùng lời khắc trên bia mộ cũ . |
Manuel II was the author of numerous works of varied character, including letters, poems, a Saint's Life, treatises on theology and rhetoric, and an epitaph for his brother Theodore I Palaiologos and a mirror of prince for his son and heir Ioannes. Manuel II là tác giả của nhiều tác phẩm với nhiều nét đặc trưng riêng biệt, bao gồm cả thư từ, thơ ca, tiểu sử các Thánh, luận thuyết về thần học và hùng biện cùng một bài mộ chí cho người em trai Theodore I Palaiologos và một cuốn tấm gương hoàng tử cho người con trai và người kế vị. |
Foss was buried under his own headstone – with an epitaph composed by Lear – beneath a fig tree in the garden at Villa Tennyson. Foss được chôn cất dưới bia mộ của mang tên chính nó - với một văn bia do Lear sáng tác - bên dưới một cây vả trong vườn tại Villa Tennyson. |
Or, more specifically, on epitaphs on tombstones. Hay, cụ thể hơn, là về chữ khắc trên mộ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ epitaph trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới epitaph
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.