epuiza trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ epuiza trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ epuiza trong Tiếng Rumani.
Từ epuiza trong Tiếng Rumani có các nghĩa là làm kiệt sức, làm mệt nhoài, làm cạn, dùng hết, ống xả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ epuiza
làm kiệt sức(exhaust) |
làm mệt nhoài
|
làm cạn(exhaust) |
dùng hết(exhaust) |
ống xả(exhaust) |
Xem thêm ví dụ
Cu toate acestea, rezervele de oxigen nu se epuizează, iar dioxidul de carbon nu rămâne în atmosferă. Nhưng khí oxy không bao giờ cạn kiệt và bầu khí quyển không bị phủ kín bởi khí cacbon đioxyt. |
În final, epuizat fiind, am strigat cu disperare după ajutor. Cuối cùng, không còn sức nữa, tôi hoảng hốt kêu cứu. |
În locuri ca Danemarca şi Germania, au epuizat deja locurile pentru energia eoliană. Ở những nơi như Đan Mạch và Đức, họ đã khai thác tối đa phong năng rồi. |
A observat că, deşi epuizat, Saúl se străduia să-i încurajeze pe toţi cei care-l vizitau. Anh nhận thấy dù kiệt sức, Saúl cố gắng khuyến khích những người đến thăm cháu. |
În timpul lui Isus, oamenii erau epuizaţi de străduinţele de a satisface numeroasele reguli şi tradiţii religioase concepute de oameni. Vào thời Giê-su người ta mệt mỏi vì cố làm theo nhiều giới luật và truyền thống tôn giáo do loài người đặt ra. |
133:1). Nu este de mirare că o tânără a spus: „Toată ziua sunt la şcoală şi acest lucru mă epuizează. (Thi 133:1) Thảo nào một em trẻ nói: “Suốt ngày đi học chỉ làm em mòn mỏi. |
În această pictură, omul bolnav este reprezentat ghemuindu-se pe jos, la umbră, epuizat şi demoralizat după ce a trebuit să-şi îndure boala vreme de 38 de ani. Trong bức tranh, người đàn ông đau khổ nằm trên mặt đất trong bóng tối, kiệt sức và nản lòng sau khi bị đau đớn trong 38 năm. |
E epuizat. Cậu bé kiệt sức rồi. |
Iubirea noastră pentru alţii ne va ajuta într-adevăr să-i slujim lui Iehova fără să ajungem la epuizare. — Psalmul 133:1; Ioan 13:35. (Ga-la-ti 6:1, 2) Tình yêu thương người khác quả thật sẽ giúp chúng ta phụng sự Đức Giê-hô-va mà không kiệt sức.—Thi-thiên 133:1; Giăng 13:35. |
Nu vreau să semneze mandat de moarte până ne-am epuizat toate resursele disponibile pentru noi în primul rând. Tôi không muốn ký lệnh xử tử nó cho đến khi sử dụng hết mọi nguồn lực có thể. |
Însă dacă vrem să le facem noi pe toate, suntem în pericolul de a ne epuiza şi, probabil, de a răpi din timpul pe care ar trebui să îl petrecem cu familia. Nhưng nếu phải tự làm mọi việc, chúng ta ở vào nguy cơ bị kiệt sức và có lẽ phải dùng thì giờ đáng lẽ dành cho gia đình. |
E epuizant. Nghe mệt kinh khủng. |
Îngrijiți-vă sănătatea. Suferința vă poate epuiza, mai ales la început. Chăm sóc sức khỏe cho bản thân. Đau buồn có thể khiến bạn kiệt sức, nhất là trong thời gian đầu. |
Aşa că, în pofida faptului că eram epuizată, am început să intonez prima strofă. Vì vậy, mặc dù đã kiệt sức, nhưng tôi cũng bắt đầu hát câu đầu tiên. |
7 Acest aspect al calităţii oratorice „Citirea cu intonaţie a textelor scripturale“ nu intenţionează să epuizeze toate mijloacele posibile de accentuare în arta oratorică. 7 Đề mục “Đọc câu Kinh-thánh với sự nhấn mạnh” không có mục đích kê khai tất cả những cách nhấn mạnh trong nghệ thuật hùng biện. |
Deoarece ispăşirea lui Isus Hristos este foarte practică, ar trebui să o aplicaţi cu generozitate, 24 de ore pe zi, 7 zile din săptămână, pentru că aceasta nu se epuizează niciodată. Vì Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô là rất thiết thực, các anh chị em nên luôn luôn áp dụng Sự Chuộc Tội này, vì các phước lành của Sự Chuộc Tội luôn có sẵn. |
Deseori, eforturile noastre din perioada Crăciunului au ca rezultat faptul că ne simţim stresaţi, obosiţi şi epuizaţi într-o perioadă în care ar trebui să simţim bucuria simplă a aniversării naşterii Salvatorului nostru. Thường thường các nỗ lực của chúng ta vào thời gian Giáng Sinh đưa đến cảm nghĩ căng thẳng, giày vò và kiệt sức trong một thời gian chúng ta nên cảm thấy niềm vui giản dị về việc tưởng niệm sự giáng sinh của Đấng Cứu Rỗi. |
La sfârşitul vizitei eram epuizat, dar fericit. Vào ngày cuối của cuộc viếng thăm tôi mệt lả người, nhưng tôi rất vui. |
Dacă îl ţii tensionat prea mult timp, tu te vei epuiza, iar el va slăbi. Nếu bạn cố kềm giữ cái lò xo đó lâu quá, bạn sẽ mệt mỏi và cái lò xo sẽ yếu đi. |
Nu vă epuizaţi. Đừng quá sức. |
Referindu–se la sarcina responsabilităţilor creştine, această creştină a adăugat: „Văd prieteni care se simt epuizaţi. Ám chỉ trách nhiệm nặng nề của tín đồ đấng Christ, chị nói tiếp: “Tôi thấy nhiều người bạn đang bị kiệt sức. |
Acolo, membrii echipajului său, epuizaţi, au găsit localnici ospitalieri şi provizii din belşug. Ở đây, thủy thủ đoàn kiệt sức được thổ dân tiếp đón ân cần và có dư dật thực phẩm. |
Sunt epuizat. Ôi trời, tôi mệt quá. |
Ah, trebuie să fie epuizat. Chắc bà đã kiệt sức. |
Se poate să fi fost adevărat cu 10000 de ani în urmă, şi poate chiar cu 1000 de ani în urmă dar în ultimii 100, în special în ultimii 50, am epuizat bunurile, aerul, apa, viaţa sălbatică care ne fac vieţile posibile. Điều đó có thể đúng vào 10,000 năm trước đây, và có thể thậm chí chỉ 1,000 năm trước, nhưng trong vòng 100 năm trở lại đây, đặc biệt là 50 năm vừa qua, chúng ta đã làm mất đi tài sản của chính mình, bầu không khí, nước, các loài động vật hoang dã những thứ giúp chúng ta tồn tại được. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ epuiza trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.