escalation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ escalation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ escalation trong Tiếng Anh.
Từ escalation trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự leo thang, bước leo thang, leo thang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ escalation
sự leo thangnoun And I remain optimistic that tensions will be quelled without any further escalations. Và tôi lạc quan rằng sẽ không có thêm sự leo thang căng thẳng giữa hai bên. |
bước leo thangnoun |
leo thangnoun Until we have answers, no need to escalate this any higher. Cho tới khi chúng ta có đáp án, không nên để chuyện này leo thang lên nữa. |
Xem thêm ví dụ
As Archbishop Engelbrektsson's resistance to the encroachment of Danish rule escalated, first with King Frederick I of Denmark and his successor King Christian III of Denmark, Steinvikholm Castle and Nidarholm Abbey became the Roman Catholic Church's military strongholds in Norway. Khi chống cự đối với Đức Tổng Giám mục Engelbrektsson vì vụ xâm lấn đối với Đan Mạch leo thang, đầu tiên với Frederick I của Đan Mạch và kế Christian III của ông Đan Mạch, lâu đài Steinvikholm và nhà nguyện Nidarholm đã trở thành các pháo đài quân sự của Giáo hội Công giáo ở Na Uy. |
Until we have answers, no need to escalate this any higher. Cho tới khi chúng ta có đáp án, không nên để chuyện này leo thang lên nữa. |
This freeness enables those with spiritual qualifications to ‘readjust their brother’ before a problem escalates. Sự dạn dĩ này giúp những anh thành thục về thiêng liêng ‘sửa anh em họ lại’ trước khi vấn đề trở nên nghiêm trọng. |
The last days were to begin with an event that would automatically cause bad news on earth to escalate. Ngày sau rốt đã bắt đầu bằng một biến cố khiến cho tin chẳng lành tự động gia tăng trên trái đất. |
The Government of Japan condemned the operation as an abuse of belligerent rights and formally protested the action, which further escalated tensions between the two countries. Chính phủ Nhật Bản chỉ trích hành động này như sự lạm quyền của một nước tham chiến và chính thức phản đối, làm căng thẳng thêm mối quan hệ giữa hai nước. |
When Coriantumr and the people refused to repent, war and wickedness escalated for many years until the entire Jaredite nation was destroyed. Khi Cô Ri An Tum Rơ và dân chúng từ chối hối cải, thì chiến tranh và sự tà ác leo thang trong nhiều năm cho đến khi toàn thể dân Gia Rết bị hủy diệt. |
The issues would only escalate , causing Microsoft and Windows 7 to look even worse . Những vấn đề sẽ ngày càng leo thang và gây ra cho Microsoft và Windows 7 trông có vẻ còn tệ hơn . |
Crying "No taxation without representation", the colonists refused to pay the taxes as tensions escalated in the late 1760s and early 1770s. Bằng cách hò hét "không đóng thuế khi không có đại diện", người định cư từ chối trả thuế khi căng thẳng leo thang vào cuối thập niên 1760 và đầu thập niên 1770. |
To anti-war protesters at the time , McNamara became something of a hate figure , an arrogant ultra-hawk responsible for escalating the war . Đối với người biểu tình phản đối chiến tranh lúc đó , McNamara trở thành nhân vật bị căm ghét chút ít , con diều hâu hiếu chiến kiêu ngạo chịu trách nhiệm về việc leo thang chiến tranh . |
And that rate has been escalating at the same rate as children not walking to school anymore, again, because of our development patterns. Và tỉ lệ đó đang leo thang bằng tỉ lệ số trẻ không đi bộ tới trường nữa, 1 lần nữa, vì các mẫu phát triển của chúng ta. |
In foreign policy, Johnson escalated American involvement in the Vietnam War. Trong khi đó, Johnson tăng cường can dự của Hoa Kỳ trong Chiến tranh Việt Nam. |
The escalation of your complaint will be acknowledged within five business days. Chúng tôi sẽ xác nhận việc báo cáo khiếu nại của bạn lên cấp cao hơn trong vòng 5 ngày làm việc. |
Escalating tension due to construction of the Berlin Wall in August 1961 forced the USAF to recall the F-100As into active service in early 1962. Sự căng thẳng quốc tế leo thang do việc xây dựng Bức tường Berlin vào tháng 8 năm 1961 buộc Không quân phải gọi lại những chiếc F-100A vào phục vụ thường trực từ đầu năm 1962. |
Nonetheless, the Croatian War of Independence escalated further. Tuy nhiên Chiến tranh Croatia giành độc lập leo thang hơn. |
The political controversy escalated into the Bosnian War, which would last until the autumn of 1995. Tranh cãi chính trị leo thang thành Chiến tranh Bosnia, diễn ra cho đến mùa thu năm 1995. |
International marketing efforts are expected to escalate in 2017, as prior to this point the overwhelming priority had been to fully develop the Surion to conform with existing domestic requirements and roles. Các nỗ lực marketing quốc tế đã được tăng cường vào năm 2017, trước thời điểm này ưu tiên chính là hoàn thiện Surion cho nhu cầu nội địa sẵn có. |
Escalating violent crime, especially murder, had been called "perhaps the biggest concern" of Venezuelans during the crisis. Tội phạm bạo lực, đặc biệt là giết người, được coi là "mối quan tâm lớn nhất" của người Venezuela trong cuộc khủng hoảng. |
On 20 March 1965, after the initiation of Operation Rolling Thunder against North Vietnam, President Lyndon B. Johnson gave approval for a corresponding escalation against the trail system. Ngày 20 tháng 3 năm 1965, sau khi Chiến dịch Sấm Rền đánh phá miền Bắc và Bắc Trung Bộ mở màn, Tổng thống Mỹ Lyndon B. Johnson đã chấp thuận một cuộc leo thang quân sự nhằm phá đường Trường Sơn. |
The elder might well conclude that the brother’s conduct did not escalate to the point that he engaged in “uncleanness . . . with greediness”; nor did he display a brazen attitude, indicating loose conduct. Anh trưởng lão có thể kết luận là hành động ô uế của anh này chưa đến độ ‘mê-đắm không biết chán’ và cũng không có thái độ trơ tráo, biểu hiện của sự luông tuồng. |
The protest escalated as gunmen reportedly fired upon U.S. forces from the protesting crowd and U.S. Army soldiers from the 1st Battalion of the 325th Airborne Infantry Regiment of the 82nd Airborne Division returned fire, killing 17 people and wounding more than 70 of the protesters. Cuộc biểu tình leo thang cho đến khi lính Mỹ báo cáo có vài tay súng trong đám đông khai hỏa vào lực lượng Hoa Kỳ từ trong đám đông đang biểu tình và các binh sĩ từ Lục Quân Hoa Kỳ, Tiểu đoàn số 1 từ Trung đoàn Bộ binh Nhảy dù số 325 thuộc Sư đoàn Nhảy dù số 82 bắn trả, giết chết 17 người và làm bị thương 70 người trong đám đông. |
Political turmoil in Egypt, stalemate in Tunisia, and an escalation of the civil war in Syria, with spillovers to neighboring Lebanon and Jordan, have weakened activity in the oil importing countries. Bất ổn chính trị tại Ai-cập, bế tắc tại Tunisia, và nội chiến leo thang tại Syria, với tác động lan tỏa sang Li-băng và Jordan, đã làm suy giảm các hoạt động kinh tế tại các nước nhập khẩu dầu mỏ này. |
9. (a) What resulted from the escalation of violence in Noah’s day? 9. a) Bạo-động leo thang có hậu-quả thế nào trong thời Nô-ê? |
John also began recruiting mercenary forces from France, although some were later sent back to avoid giving the impression that the King was escalating the conflict. Trong khi đó, John vẫn tiếp tục tuyển lính đánh thuê từ Pháp, dù sau đó đã gửi trả một số lính lại Pháp để tránh ấn tượng rằng nhà vua đang leo thang trong cuộc xung đột. |
And they're going up these giant escalators on their way to their jobs. Và họ đang đi lên chiếc thang cuốn to lớn này trên đường đi làm. |
De-Escalating a Bad Situation Làm một tình huống bớt căng thẳng |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ escalation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới escalation
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.