escrava trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ escrava trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ escrava trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ escrava trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là 奴隸, người nô lệ, nô lệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ escrava
奴隸noun |
người nô lệnoun O amor motivaria o escravo a permanecer nessa situação, sob a autoridade de seu bondoso dono. Vì thương người chủ có lòng quan tâm đến mình nên người nô lệ chọn ở lại. |
nô lệnoun Apesar de todas as correntes, nem parece uma escrava. Càng đeo xích lên người cô ta, cô ta càng không giống nô lệ. |
Xem thêm ví dụ
(Isaías 30:21; Mateus 24:45-47) A Escola de Gileade ajudou esses formandos a apreciar ainda mais a classe do “escravo”. (Ê-sai 30:21; Ma-thi-ơ 24:45-47) Trường Ga-la-át giúp các học viên gia tăng lòng biết ơn đối với lớp “đầy-tớ”. |
Linklater estima que cerca de 40 mil escravos foram ilegalmente transportados da África para as Índias Ocidentais devido à falta de cumprimento da lei. Linklater ước tính có khoảng 40.000 người nô lệ được vận chuyển bất hợp pháp từ châu Phi tới Tây Ấn, vì thực thi lỏng lẻo của pháp luật. |
O meu negócio não são os escravos. Tôi không trao đổi nô lệ. |
Transformaste o meu irmão num maldito escravo. Cô biến em tôi thành nô lệ. |
+ 7 Sejam escravos com uma boa atitude, como que servindo a Jeová,*+ e não a homens, 8 pois vocês sabem que Jeová* retribuirá a cada um qualquer bem que fizer,+ seja ele escravo, seja livre. + 7 Hãy sẵn lòng phục dịch chủ, như phục dịch Đức Giê-hô-va*+ chứ không phải con người, 8 vì anh em biết rằng ai làm bất cứ điều lành nào thì sẽ được Đức Giê-hô-va* ban thưởng,+ dù là nô lệ hay người tự do. |
O escravo não é maior do que o seu amo. Đầy-tớ chẳng lớn hơn chủ mình. |
(Deuteronômio 30:19; 2 Coríntios 3:17) Por isso, a Palavra de Deus aconselha: “Sede como livres, contudo, mantende a vossa liberdade, não como disfarce para a maldade, mas como escravos de Deus.” Do đó Lời của Đức Chúa Trời khuyên: “Hãy ăn-ở như người tự-do, nhưng chớ dùng tự-do làm cái màn che sự hung-ác, song phải coi mình là tôi-mọi Đức Chúa Trời” (I Phi-e-rơ 2:16). |
• Como se pode dizer que o grupo dos ungidos Estudantes da Bíblia constituem “o escravo fiel e discreto” de Mateus 24:45-47? • Làm sao có thể nói được là nhóm Học viên Kinh-thánh được xức dầu hợp thành “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” trong Ma-thi-ơ 24:45-47? |
A emancipação dos escravos africanos por todo o Império Britânico em 1834 permitiu que em 1838 a Dominica fosse a primeira colónia caribenha britânica a ter uma legislatura controlada por uma maioria negra. Công cuộc giải phóng nô lệ châu Phi diễn ra trên toàn Đế chế Anh năm 1834, và tới năm 1838, Dominica đã trở thành thuộc địa đầu tiên của Anh tại Caribe có cơ quan lập pháp do người da đen kiểm soát. |
Dois escravos enviados de Remus para tirar minha vida. Hai tên nô lệ, được Remus cử đi để giết tôi. |
Conselhos a escravos e servos Cho nô lệ và đầy tớ |
12 Os que desprezam os alertas do escravo fiel inevitavelmente causam danos a si mesmos e às pessoas a quem amam. 12 Những ai lờ đi các lời cảnh báo của lớp đầy tớ trung tín thì sớm muộn gì cũng chuốc họa vào thân và gây hại cho người thân yêu. |
Os pobres, os presos, até mesmo os escravos podiam ficar livres. Người nghèo, tù nhân, ngay cả người nô lệ có thể được tự do. |
Estes escravos já nos custaram 1 bilhão de sestércios! Những nô lệ này đã lấy của chúng ta một tỷ sesterces. |
6 Os homens de Gibeão mandaram então dizer a Josué, no acampamento em Gilgal:+ “Não abandone os* seus escravos. 6 Người Ga-ba-ôn báo tin cho Giô-suê tại trại ở Ghinh-ganh+ rằng: “Xin đừng bỏ mặc các nô lệ của ông. |
17 O escravo fiel e discreto hoje é representado pelo Corpo Governante, que toma a dianteira e coordena a obra de pregação do Reino em toda a Terra. 17 Ngày nay, lớp đầy tớ trung tín và khôn ngoan được đại điện bởi Hội đồng lãnh đạo, những người dẫn đầu và điều hành công việc rao giảng Nước Trời trên khắp đất. |
(Romanos 5:12; 6:16, 17) Quer dizer, isso seria inevitável se Jeová não providenciasse a solução legal para comprar a liberdade de tais escravos. (Rô-ma 5:12; 6:16, 17) Đó là điều chắc chắn, nếu không nhờ biện pháp giải cứu hợp với công lý mà Đức Chúa Trời cung cấp nhằm chuộc lại sự tự do. |
Com medo do seu dono, não fugirá e, como tem sido tratado com crueldade toda a sua vida, transmite-o aos escravos mais jovens pelos quais é responsável. Quá sợ người chủ, em không dám chạy trốn, và vì bị đối xử tàn tệ từ nhỏ, em tiếp diễn điều đó xuống những nô lệ nhỏ hơn mà em quản lý. |
(b) Como é a revista A Sentinela usada pelo “escravo fiel e discreto”? b) Tạp chí Tháp Canh được lớp “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” dùng như thế nào? |
Para os escravos, uma conquista normalmente significava pouco mais do que uma troca de amo. Đối với người nô lệ, cuộc chinh phục thường chỉ có nghĩa là thay đổi chủ. |
9 Para deixar bem claro que era necessário manter a vigilância, Jesus comparou seus discípulos a escravos que aguardavam o amo voltar de seu casamento. 9 Nhấn mạnh đến sự cần thiết phải thức canh, Chúa Giê-su ví môn đồ với những đầy tớ đang đợi chủ về sau lễ cưới của người. |
12:4-8) O escravo fiel e discreto tem a responsabilidade de fornecer o alimento espiritual “no tempo apropriado”. (Rô 12:4-8) Lớp người đầy tớ trung tín và khôn ngoan có trách nhiệm cung cấp đồ ăn thiêng liêng “đúng giờ”. |
O uso dos compêndios bíblicos produzidos pelo “escravo fiel e discreto” costuma ser o melhor método para ajudar alguém a entender a verdade bíblica. Thường thì cách tốt nhất để giúp người ta hiểu lẽ thật của Kinh-thánh là dùng các sách giúp học Kinh-thánh do “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” cung cấp (Ma-thi-ơ 24:45). |
Um modo é por nunca permitir que passemos a encarar como corriqueiros ou banais os ensinos bíblicos ou as provisões que recebemos por meio da classe do escravo fiel e discreto. Một cách là không bao giờ để cho sự dạy dỗ Kinh Thánh hoặc những điều chúng ta nhận được qua lớp người đầy tớ trung tín và khôn ngoan trở nên thông thường hoặc tầm thường. |
De que modo Cristo usa o “escravo fiel e discreto” para prover liderança? Để lãnh đạo, Đấng Christ dùng “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” như thế nào? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ escrava trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới escrava
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.