esercizio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ esercizio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ esercizio trong Tiếng Ý.
Từ esercizio trong Tiếng Ý có các nghĩa là bài tập, cửa hàng, hãng buôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ esercizio
bài tậpnoun Cerca nelle Scritture per completare il seguente esercizio. Tra cứu thánh thư của các em để hoàn tất bài tập sau đây. |
cửa hàngnoun |
hãng buônnoun |
Xem thêm ví dụ
Questi esercizi sono essenziali per aiutare gli studenti a comprendere come le dichiarazioni dottrinali che hanno imparato si applicano alle circostanze attuali. Những bài tập này là thiết yếu để giúp học sinh hiểu được những lời phát biểu về giáo lý họ học được liên quan như thế nào tới các hoàn cảnh ngày nay. |
Non è un esercizio di serie B. Đây không phải là bài tập môn phụ. |
Era un esercizio, e sì, alcuni di noi caddero. Đó là luyện tập, và đúng vậy, một vài người gục ngã. |
Ci sono moltissime variabili diverse: la temperatura di esercizio, i materiali, le differenti dimensioni, la forma. Có quá nhiều biến số khác nhau, nhiệt động, vật liệu, tất cả các kích thước, hình dáng. |
Perché, tornando a parlare dell'esperienza in generale, ciò che hanno capito attraverso questo esercizio è che un semplice errore può dirmi quello che non siete, o può ricordarmi il perché dovrei apprezzarvi. Vì trở lại vấn đề quan hệ, điều họ nghiệm ra xuyên suốt bài tập luyện này rằng một lỗi đơn giản có thể cho tôi biết rằng bạn không phải là gì, hoặc gợi tôi nhớ tại sao tôi nên yêu bạn. |
Se applichiamo lo stesso principio in maniera spirituale, dobbiamo fare esercizio spirituale. Nếu ta áp dụng điều đó theo phương diện thuộc linh, thì chúng ta phải tập dượt về phần thuộc linh. |
Parte del lavoro che facciamo è cercare di modificare al meglio le sonorità degli esercizi commerciali Điều đó góp phần vào việc chúng ta đang làm Đó là cố gắng thay đổi môi trường âm thanh của mỗi người |
L'esercizio si divide in tre parti, la prima si incentra su qualcosa che tutti sappiamo fare, ossia preparare un toast. Bài tập này có 3 phần và bắt đầu bằng thứ mà tất cả chúng ta đều biết: Làm bánh mì nướng. |
Con una dieta equilibrata e adeguato esercizio... avrebbe dovuto vivere a lungo. Nếu ăn uống và tập luyện đúng cách cậu ấy sẽ sống rất thọ. |
Spiega anche perché Dio non impedisce ai Suoi figli l’esercizio del libero arbitrio. Nguyên tắc này cũng giải thích lý do tại sao Thượng Đế sẽ không ngăn chặn việc sử dụng quyền tự quyết của con cái Ngài. |
ESERCIZIO: Considerate l’articolo della Torre di Guardia che si studierà questa settimana. THỰC TẬP: Hãy ôn lại Bài Học Tháp Canh tuần này. |
Preferiresti un'altra forma di esercizio moderato? Ông có thích một hình thức thể dục khác chừng mực hơn không? |
Le Scritture offrono esercizi per un auto esame. Những bài trắc nghiệm tự vấn đều có sẵn trong thánh thư. |
* In che modo la preghiera è un esercizio di fede nel Padre Celeste e in Gesù Cristo? * Trong những phương diện nào sự cầu nguyện là một sự thực hành đức tin nơi Cha Thiên Thượng và Chúa Giê Su Ky Tô? |
E' fisicamente possibile fare più esercizio. Tập luyên thể dục cũng hoàn toàn là có thể. |
Preparare come insegnare significa stabilire i metodi, gli approcci e le attività che userai per aiutare gli studenti a imparare (discussioni di classe, domande, risorse audiovisive, esercizi scritti, lavoro in piccoli gruppi e così via). Việc chuẩn bị bằng cách nào phải giảng dạy gồm có việc xác định các phương pháp, phương thức, và sinh hoạt các anh chị em sẽ sử dụng để giúp học viên học hỏi (cuộc thảo luận trong lớp, những câu hỏi, các nguồn dụng cụ thính thị, viết những bài tập, làm việc trong nhóm nhỏ, và vân vân). |
In ogni caso, per qualsiasi programma diverso da questi esercizi, il linguaggio è praticamente inutile. Dù vậy, phương ngữ ít sử dụng ngôn ngữ viết, do đó trên thực tế ít gặp phải sự bất tiện. |
* Che cosa succede se qualcuno non fa pratica di quegli esercizi fondamentali? * Điều gì xảy ra nếu một người nào đó xao lãng việc luyện tập các kỹ năng cơ bản đó? |
Più il vostro carattere si fortifica, più sarete capaci di trarre profitto dall’esercizio del potere della fede. Chí khí của các anh chị em càng được củng cố thì các anh chị em càng được quyền hưởng lợi ích từ việc sử dụng sức mạnh của đức tin. |
Sette anni fa, copiava i miei esercizi di trigonometria e si faceva tutti gli atleti. Bảy năm trước, cô ta bắt chước cách ăn mặc của em và cua hết mấy tên chơi jockey. |
Questa forma qui è uscita fuori da un esercizio di pura matematica. Tấm hình này mới có gần đây nó nằm ngoài các bài tập của toán học thuần túy. |
Conosci qualche esercizio di respirazione? Anh, muốn, làm gì đó như hít thở không? |
Comincia una serie di esercizi per capire meglio l’esperienza di Enos e per paragonarla alla tua vita: dividi un pagina del tuo diario di studio delle Scritture in sei sezioni ed intitola ciascuna sezione con una delle seguenti espressioni: Bắt đầu một loạt các bài tập để giúp các em hiểu kinh nghiệm của Ê Nót và liên kết kinh nghiệm này với cuộc sống của các em bằng cách chia một trang trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em ra thành sáu phần và viết tựa đề cho mỗi phần như sau: |
E per questo ci vuole veramente molto esercizio. Và đó thực sự chỉ mất rất nhiều thực hành. |
Prendere una boccata d’aria e fare un po’ di esercizio può darti una sensazione di calma e benessere. Ra khỏi nhà và tập thể thao sẽ làm bạn khuây khỏa và vui vẻ hơn. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ esercizio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới esercizio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.