esquinera trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ esquinera trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ esquinera trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ esquinera trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đĩ, điếm, gái mại dâm, gái điếm, đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ esquinera
đĩ(harlot) |
điếm(prostitute) |
gái mại dâm(prostitute) |
gái điếm(hooker) |
đi(whore) |
Xem thêm ví dụ
La placa de oro bruñido de Ryddle estaba guardada en un armario esquinero. Tấm mề đay vàng sáng bóng của Riddle được cất trong một cái tủ ở góc phòng. |
Toda la instalación está compuesta de miles y miles de estas herramientas ubicadas en el interior, a oscuras, auto-ensamblando materiales en silencio para construir materiales como, en este caso, esquineros para embalaje. Toàn bộ xưởng của chúng tôi cất giữ hàng ngàn ngàn sản phẩm như thế này và chúng đang trong quá trình tự kết nối -- mọi thứ, từ vật liệu xây dựng như trong video là 1 thùng những miếng đệm góc. |
Esto nos da un flujo continuo de material que podemos modelar de casi cualquier forma. Hoy estamos haciendo esquineros. Sẽ cho chúng ta 1 nguồn vật liệu mà chúng ta có thể bỏ vào bất cứ khuôn dạng nào, hôm nay chúng tôi đang làm những miếng đệm góc. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ esquinera trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới esquinera
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.